IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 9)

  • 3789 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 2:

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/


Câu 3:

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/


Câu 4:

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 5:

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /d/


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentences.

Mark__________ long hair when he was a teenager.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

Dịch: Mark để tóc dài khi còn là một thiếu niên.


Câu 7:

Many people wear new clothes__________ Easter too.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: on Easter = vào lễ Phục sinh

Dịch: Nhiều người cũng mặc quần áo mới vào lễ Phục sinh.


Câu 8:

I ___________ gardening, but I don’t have time for it now.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: “used to Vinf” dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng không còn trong hiện tại

Dịch: Tôi đã từng thích làm vườn, nhưng bây giờ tôi không có thời gian cho việc đó.


Câu 9:

Look! Nam is playing very well. He ___________.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói (dấu hiệu: Look!)

Dịch: Nhìn! Nam đang chơi rất tốt. Cậu ấy đang chiến thắng.


Câu 10:

He spends most of his time___________ charity work.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: spend time + Ving = dành thời gian làm gì

Dịch: Anh dành phần lớn thời gian để làm từ thiện.


Câu 11:

We’ll organize a party ____________ May 27th.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: on + ngày tháng

Dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc vào ngày 27 tháng 5.


Câu 12:

I had a great time. I really enjoyed ____________

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: đại từ phản thân của “I” là ‘myself’

Dịch: Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời. Tôi thực sự rất thích bản thân mình.


Câu 13:

In Britain, people drive ________the left____________ the street.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: to the left of … = về phía trái của …

Dịch: Ở Anh, mọi người lái xe bên trái đường.


Câu 14:

She isn’t used to ___________ part in social activities.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- “be used to Ving” = không quen

- take part in: tham gia vào

Dịch: Cô ấy không quen tham gia các hoạt động xã hội.


Câu 15:

Who ____________ the telephone?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra trong quá khứ

Dịch: Ai sáng chế ra điện thoại?


Câu 16:

Your son isnt tall ____________ to be a good basketball player.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: be + adj + enough + to V: đủ … để làm gì

Dịch: Con trai bạn không đủ cao để trở thành một cầu thủ bóng rổ giỏi.


Câu 17:

You must put all dangerous objects out of childrens ___________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: out of reach = ngoài tầm với

Dịch: Bạn phải đặt tất cả các đồ vật nguy hiểm ngoài tầm với của trẻ em.


Câu 18:

Nam must___________ his mother do the housework.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: must + Vinf = phải làm gì

Dịch: Nam phải giúp mẹ làm việc nhà.


Câu 19:

Would you like____________ to the theatre tonight?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: “Would like to + Vinf” (muốn làm gì)

Tạm dịch: Bạn có muốn đi đến nhà hát với tôi tối nay?


Câu 20:

Nam enjoys____________ soccer after school.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: enjoy + Ving = thích làm gì

Dịch: Nam thích đá bóng sau giờ học.


Câu 21:

Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.

Late at Christmas Eve, Santa comes down the chimney and puts presents under the tree.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: on Christmas Eve = vào đêm Giáng sinh

Dịch: Vào cuối đêm Giáng sinh, ông già Noel đi xuống ống khói và đặt những món quà dưới gốc cây.


Câu 22:

My sister uses to play tennis a lot but she doesn’t play very often now.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: “used to Vinf” dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng không còn trong hiện tại

Dịch: Em gái tôi từng chơi quần vợt rất nhiều nhưng giờ cô ấy không chơi thường xuyên nữa.


Câu 23:

How could you be so cruel with someone who never did you any harm?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cruel to somebody = tàn nhẫn với …

Dịch: Sao bạn có thể tàn nhẫn với người chưa từng làm hại bạn như vậy?


Câu 24:

Mozart starcomposing at the age of five and wrote more than 600 pieces of music.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra trong quá khứ

Dịch: Mozart bắt đầu sáng tác từ năm 5 tuổi và đã viết hơn 600 bản nhạc.


Câu 25:

used to live on the farm when I am a small boy.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra trong quá khứ

Dịch: Tôi đã từng sống trong trang trại khi tôi còn là một cậu bé.


Câu 26:

Complete the passage below by using the words in the box.

shop, get, help, parents, flowers

I (26)_______up at 6 every morning and help my dad. He has a flowers (27)_______ so he has to be at the flower market by four. Then when he comes we unload all the (28) _______into the shop. I usually take telephone orders for him so he knows what he has to deliver that day. Then I make a cup of tea for my mum while she’s still in bed, get my breakfast and go to school. On the weekend I work in the shop on Saturday and (29) _______my mother and arrange the flowers in the church on Sunday. Then on Sunday I go to church in the morning and the evening with my (30) ________.

Xem đáp án

(26)

Đáp án: get

Giải thích: get up = thức dậy

Dịch: Tôi dậy lúc 6 giờ mỗi sáng và giúp bố tôi.

(27)

Đáp án: shop

Dịch: Anh ấy có một cửa hàng hoa nên anh ấy phải có mặt ở chợ hoa lúc bốn giờ.

(28)

Đáp án: flowers

Dịch: Sau đó, khi anh ấy đến, chúng tôi dỡ tất cả hoa vào cửa hàng.

(29)

Đáp án: help

Dịch: Vào cuối tuần, tôi làm việc ở cửa hàng vào thứ bảy và giúp mẹ tôi và sắp xếp hoa trong nhà thờ vào chủ nhật.

(30)

Đáp án: parents

Dịch: Sau đó vào Chủ nhật, tôi đi nhà thờ vào buổi sáng và buổi tối với cha mẹ tôi.


Câu 28:

What does the phrase “in public” in line 4 mean?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: in public (công khai) = when other people are there (khi những người khác ở đó)


Câu 29:

What does the word “He”in line 5 refer to?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào các câu: A wolf wants to eat the girl but is afraid to do so in public(sometimes there are woodcutters watching). So, he suggests the girl to pick some flowers, which she does. After that, he goes to the grandmother’s house. He eats the grandmother, and waits for the girl, disguised as the grandmother.

Dịch: Một con sói muốn ăn thịt cô gái nhưng sợ làm như vậy ở nơi công cộng (đôi khi có tiều phu theo dõi). Vì vậy, anh ấy đề nghị cô gái hái một số bông hoa, và cô ấy sẽ làm. Sau đó, anh ta đến nhà bà ngoại. Anh ta ăn thịt bà ngoại, và chờ đợi cô gái, cải trang thành bà ngoại.


Câu 30:

Little Red Riding Hood ____________ .

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào nội dung toàn bộ đoạn văn.


Câu 31:

Which of the following is not true?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: So, he suggests the girl to pick some flowers, which she does.

Dịch: Vì vậy, anh ấy đề nghị cô gái hái một số bông hoa, và cô ấy sẽ làm.


Câu 33:

The weather / enough / fine / is / for them / a picnic / to have / in the countryside.

……………………………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: The weather is fine enough for them to have a picnic in the countryside.

Dịch: Thời tiết tốt, đủ để họ có một chuyến dã ngoại ở vùng nông thôn.


Câu 36:

Alexander Graham Bell / in 1876  / introduced / the telephone

………………………………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án: Alexander Graham Bell introduced the telephone in 1876.

Dịch: Alexander Graham Bell giới thiệu chiếc điện thoại này vào năm 1876.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương