Giải SBT Địa lí 6 Chương 2: Trái Đất - Hành tinh trong hệ Mặt Trời - Bộ Cánh diều
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí - SBT ĐL 6
-
146 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Do Trái Đất có dạng hình cầu nên ánh sáng Mặt Trời
Chọn A.
SGK/122, lịch sử và địa lí 6.
Câu 2:
Trái Đất có dạng hình cầu và tự quay quanh trục nên
Chọn C.
SGK/122, lịch sử và địa lí 6.
Câu 3:
Giả sử Trái Đất không tự quay quanh trục thì điều gì sẽ xảy ra?
Chọn A.
SGK/123, lịch sử và địa lí 6.
Câu 6:
Quan sát hình 6.1, hãy:
a) Trình bày chuyển động của Trái Đất quanh trục.
b) Cho biết trong các địa điểm A, B và C, địa điểm nào sẽ đón bình minh muộn hơn. Tại sao?
a) Trái Đất chuyển động quanh trục tưởng tượng theo hướng từ tây sang đông. Nhờ chuyển động tự quay quanh trục nên ở mọi nơi trên bề mặt Trái Đất đều có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau.
b) A là địa điểm đón bình minh muộn nhất vì Trái Đất tự quay quanh trục theo chiều từ tây sang đông.
Câu 7:
Quan sát hình 6.2, tìm từ thích hợp thay cho các số (1), (2) để thể hiện đúng tác động của lực Cô-ri-ô-lit tới sự chuyển động của gió Tín phong trong đoạn văn sau: “Tín phong là loại gió thổi theo một chiều từ khoảng 30B và 30N về phía xích đạo. Do ảnh hưởng của lực Cô-ri-ô-lit nên ở bán cầu Bắc, Tín phong bị lệch về (1) so với hướng chuyển động thẳng ban đầu, còn ở bán cầu Nam, Tín phong bị lệch về (2) so với hướng chuyển động thẳng ban đầu.”
(1) bên phải.
(2) bên trái.
Câu 8:
“Trận bóng đá giữa Man-che-xtơ Xi-ti và Li-vơ-pun nằm trong khuôn khổ vòng 32 giải Ngoại hạng Anh sẽ được diễn ra tại sân vận động E-ti-had (Anh) vào lúc 2 giờ 15 phút ngày 3-7-2020. Mời các bạn đón xem.” Hãy lập bảng thời gian để các bạn ở Hà Nội (Việt Nam), Bắc Kinh (Trung Quốc), Tô-ky-ô (Nhật Bản), Pa-ri (Pháp) và Niu Y-oóc (Hoa Kỳ) có thể biết được giờ để xem (tính theo giờ địa phương) trận bóng đá này theo mẫu sau:
Địa điểm | Giờ địa phương | Địa điểm | Giờ địa phương |
Anh | 2 giờ 15 phút ngày 3-7-2020 | Tô-ky-ô |
|
Hà Nội |
| Pa-ri |
|
Bắc Kinh |
| Niu Y-oóc |
|
Bảng 6.1. Giờ địa phương tại các địa điểm khác nhau
Địa điểm | Giờ địa phương | Địa điểm | Giờ địa phương |
Anh | 2 giờ 15 phút ngày 3-7-2020 | Tô-ky-ô | 11 giờ 15 phút ngày 3-7-2020 |
Hà Nội | 9 giờ 15 phút ngày 3-7-2020 | Pa-ri | 3 giờ 15 phút ngày 3-7-2020 |
Bắc Kinh | 10 giờ 15 phút ngày 3-7-2020 | Niu Y-oóc | 21 giờ 15 phút ngày 2-7-2020 |