Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 1. Chục nghìn Phần 1. Thực hành có đáp án
-
47 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Viết số, viết cách đọc số (theo mẫu)
Quan sát hình vẽ, đếm số khối lập phương để xác định số tròn nghìn rồi viết và đọc số
+ Viết số: Số khối lập phương đếm được + 000
+ Đọc số: Số khối lập phương đếm được (bằng chữ) + nghìn
* Ở hàng thứ hai, có 7 khối lập phương. Em viết 7 000, đọc là bảy nghìn
* Ở hàng thứ ba, có 10 khối lập phương. Em viết 10 000, đọc là mười nghìn
Ta điền vào bảng như sau:
Câu 4:
Số? (Theo mẫu)
Quan sát hình ảnh các thẻ số, đếm số lượng các thẻ để tìm ra số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị
Ta điền như sau:
Câu 6:
Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với bảng sau?
Hàng |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
1 |
9 |
5 |
4 |
Lấy: ……… thẻ 1000
……… thẻ 100
……… thẻ 10
……… thẻ 1Dựa vào bảng, em lấy các thẻ số 1000; 100; 10; 1 phù hợp với từng trường hợp
Ở cột nghìn có số 1, như vậy em cần lấy 1 thẻ số 1000; Ở cột trăm có số 9, em cần lấy 9 thẻ số 100; Ở cột chục có số 5, em cần lấy 5 thẻ 10; Ở cột đơn vị có số 4, em cần lấy 4 thẻ số 1
Hàng |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
1 |
9 |
5 |
4 |
Câu 7:
Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với bảng sau?
Hàng |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
2 |
0 |
2 |
2 |
Lấy: ……… thẻ 1000
……… thẻ 100
……… thẻ 10
……… thẻ 1Tương tự câu trước, ở cột nghìn có số 2, em cần lấy 2 thẻ số 1000; ở cột trăm có số 0, em cần lấy 0 thẻ 100; ở cột chục có số 2, em cần lấy 2 thẻ 10; ở cột đơn vị có số 2, em cần lấy 2 thẻ số 1
Ta điền như sau:
Hàng |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
2 |
0 |
2 |
2 |