Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 17. Chu vi hình chữ nhật Phần 1. Thực hành có đáp án
Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 17. Chu vi hình chữ nhật Phần 1. Thực hành có đáp án
-
43 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài AB = 5 cm, chiều rộng AD = 3cm.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….Viết vào chỗ chấm:
Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy ……………. cộng với …………… (cùng đơn vị đo) rồi nhân với ……………Ta điền như sau:
Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài AB = 5 cm, chiều rộng AD = 3cm.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3 + 5 + 3 + 5 = 16 (cm)
Hoặc (5 + 3) + (5 + 3) = 16 (cm)
Hoặc (5 + 3) × 2 = 16 (cm)Viết vào chỗ chấm:
Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2Câu 2:
Tính chu vi hình chữ nhật.
Chiều dài hình chữ nhật |
27 cm |
52 m |
225 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
12 cm |
34 m |
1 m |
Chu vi hình chữ nhật |
……………… |
……………… |
……………. |
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2
Ta có:
(27 + 12) × 2 = 78 (cm)
(52 + 34) × 2 = 172 (m)
(225 + 100) × 2 = 650 (cm)
* Ta điền như sau:
Chiều dài hình chữ nhật |
27 cm |
52 m |
225 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
12 cm |
34 m |
1 m |
Chu vi hình chữ nhật |
78 cm |
172 m |
650 cm |
Câu 3:
Số?
Chu vi hình chữ nhật |
84 cm |
146 dm |
…………… |
Nửa chu vi hình chữ nhật |
…………… |
………….. |
45 km |
Nửa chu vi hình chữ nhật là tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó (bằng chu vi hình chữ nhật chia 2)
Ta có:
84 cm : 2 = 42 (cm)
146 dm : 2 = 73 (dm)
45 km × 2 = 90 (km)
* Ta điền như sau:
Chu vi hình chữ nhật |
84 cm |
146 dm |
90 km |
Nửa chu vi hình chữ nhật |
42 cm |
73 dm |
45 km |