Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 17. Chu vi hình chữ nhật Phần 1. Thực hành có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 17. Chu vi hình chữ nhật Phần 1. Thực hành có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 17. Chu vi hình chữ nhật Phần 1. Thực hành có đáp án

  • 43 lượt thi

  • 3 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài AB = 5 cm, chiều rộng AD = 3cm.

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

…………………………………………

…………………………………………

………………………………………….
Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài AB = 5 cm, chiều rộng AD = 3cm. (ảnh 1)

Viết vào chỗ chấm:

Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy ……………. cộng với …………… (cùng đơn vị đo) rồi nhân với ……………
 
Xem đáp án

Ta điền như sau:

Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài AB = 5 cm, chiều rộng AD = 3cm.

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

3 + 5 + 3 + 5 = 16 (cm)

Hoặc (5 + 3) + (5 + 3) = 16 (cm)

Hoặc (5 + 3) × 2 = 16 (cm)

Viết vào chỗ chấm:

Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2

Câu 2:

Tính chu vi hình chữ nhật.

Chiều dài hình chữ nhật 

27 cm

52 m

225 cm

Chiều rộng hình chữ nhật

12 cm

34 m

1 m

Chu vi hình chữ nhật

………………

………………

…………….

Xem đáp án

- Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2

Ta có:

(27 + 12) × 2 = 78 (cm)

(52 + 34) × 2 = 172 (m)

(225 + 100) × 2 = 650 (cm)

* Ta điền như sau:

Chiều dài hình chữ nhật 

27 cm

52 m

225 cm

Chiều rộng hình chữ nhật

12 cm

34 m

1 m

Chu vi hình chữ nhật

78 cm

172 m

650 cm


Câu 3:

Số?

Chu vi hình chữ nhật

84 cm

146 dm

……………

Nửa chu vi hình chữ nhật

……………

…………..

45 km

Xem đáp án

Nửa chu vi hình chữ nhật là tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó (bằng chu vi hình chữ nhật chia 2)

Ta có:

84 cm : 2 = 42 (cm)

146 dm : 2 = 73 (dm)

45 km × 2 = 90 (km)

* Ta điền như sau:

Chu vi hình chữ nhật

84 cm

146 dm

90 km

Nửa chu vi hình chữ nhật

42 cm

73 dm

45 km


Bắt đầu thi ngay