Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 2. Các số có bốn chữ số Phần 2. Luyện tập có đáp án
Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 2. Các số có bốn chữ số Phần 2. Luyện tập có đáp án
-
51 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
7 991 |
7 992 |
7 993 |
…… |
…… |
7 996 |
7 997 |
…… |
7 999 |
8 000 |
8 001 |
…… |
… |
8 004 |
8 005 |
8 006 |
…… |
8 008 |
…… |
…… |
…… |
8 012 |
8 013 |
…… |
…… |
…… |
8 017 |
…… |
8 019 |
…… |
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.
Ta điền như sau:
7 991 |
7 992 |
7 993 |
7 994 |
7 995 |
7 996 |
7 997 |
7 998 |
7 999 |
8 000 |
8 001 |
8 002 |
8 003 |
8 004 |
8 005 |
8 006 |
8 007 |
8 008 |
8 009 |
8 010 |
8 011 |
8 012 |
8 013 |
8 014 |
8 015 |
8 016 |
8 017 |
8 018 |
8 019 |
8 020 |
Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:
+ 7 991: Bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt
+ 7 992: Bảy nghìn chín trăm chín mươi hai
+ 7 993: Bảy nghìn chín trăm chín mươi ba
+ 7 994: Bảy nghìn chín trăm chín mươi tư
+ 7 995: Bảy nghìn chín trăm chín mươi năm
+ 7 996: Bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu
+ 7 997: Bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy
+ 7 998: Bảy nghìn chín trăm chín mươi tám
+ 7 999: Bảy nghìn chín trăm chín mươi chín
+ 8 000: Tám nghìn
+ 8 001: Tám nghìn không trăm linh một
+ 8 002: Tám nghìn không trăm linh hai
+ 8 003: Tám nghìn không trăm linh ba
+ 8 004: Tám nghìn không trăm linh tư
+ 8 005: Tám nghìn không trăm linh năm
+ 8 006: Tám nghìn không trăm linh sáu
+ 8 007: Tám nghìn không trăm linh bảy
+ 8 008: Tám nghìn không trăm linh tám
+ 8 009: Tám nghìn không trăm linh chín
+ 8 010: Tám nghìn không trăm mười
+ 8 011: Tám nghìn không trăm mười một
+ 8 012: Tám nghìn không trăm mười hai
+ 8 013: Tám nghìn không trăm mười ba
+ 8 014: Tám nghìn không trăm mười bốn
+ 8 015: Tám nghìn không trăm mười lăm
+ 8 016: Tám nghìn không trăm mười sáu
+ 8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy
+ 8 018: Tám nghìn không trăm mười tám
+ 8 019: Tám nghìn không trăm mười chín
+ 8 020: Tám nghìn không trăm hai mươi
Câu 2:
Viết số.
Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: …………….
Em dựa vào cách đọc để viết các số tương ứng, viết lần lượt theo các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845
Câu 3:
Viết số.
Bảy nghìn sáu trăm linh một: ……………
Em dựa vào cách đọc để viết các số tương ứng, viết lần lượt theo các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601
Câu 4:
Viết số.
Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: ……………
Em dựa vào cách đọc để viết các số tương ứng, viết lần lượt theo các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061
Câu 5:
Viết các số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 4 207 = 4 000 + 200 + 7
3 823 = ………………………………………………….Em xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số đã cho và viết chúng thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Số 3 823 gồm 3 nghìn, 8 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Do đó: 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3
Câu 6:
Viết các số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 4 207 = 4 000 + 200 + 7
1 405 = ………………………………………………….
Em xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số đã cho và viết chúng thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Số 1 405 gồm 1 nghìn, 4 trăm, 5 đơn vị
Do đó: 1 405 = 1 000 + 400 + 5
Câu 7:
Viết các số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 4 207 = 4 000 + 200 + 7
Em xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số đã cho và viết chúng thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Số 9 009 gồm 9 nghìn, 9 đơn vị
Do đó: 9 009 = 9 000 + 9
Câu 8:
Viết các tổng thành số.
5 000 + 400 + 30 + 6 = ……………………
Số 5 000 + 400 + 30 + 6 gồm 5 nghìn, 4 trăm, 3 chục, 6 đơn vị. Do đó khi viết tổng trên thành số, em viết được số 5 436
Do đó: 5 000 + 400 + 30 + 6 = 5 436
Câu 9:
Viết các tổng thành số.
7 000 + 500 + 20 = ……………………
Số 7 000 + 500 + 20 gồm 7 nghìn, 5 trăm, 2 chục. Do đó khi viết tổng trên thành số, em viết được số 7 520
Do đó: 7 000 + 500 + 20 = 7 520
Câu 10:
Viết các tổng thành số.
4 000 + 8 = ……………………
Số 4 000 + 8 gồm 4 nghìn, 8 đơn vị. Do đó khi viết tổng trên thành số, em viết được số 4 008
Do đó: 4 000 + 8 = 4 008
Câu 11:
Số?
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị. Do đó để điền được số còn thiếu vào chỗ chấm, em cần đếm thêm 1000 đơn vị và điền số
Câu 12:
Số?
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Do đó để điền được số còn thiếu vào chỗ chấm, em cần đếm thêm 10 đơn vị và tiến hành điền số
Do đó em cần điền các số vào ô trống như sau: