Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 25. So sánh các số có năm chữ số Phần 1. Thực hành có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 25. So sánh các số có năm chữ số Phần 1. Thực hành có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 25. So sánh các số có năm chữ số Phần 1. Thực hành có đáp án

  • 45 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

>, <, =

3 792 ... 10 000

215 ... 1 000
Xem đáp án
>, <, = 3 792 10 000 215 1 000 (ảnh 1)

số 3 792 có 4 chữ số, số 10 000 có 5 chữ số, do số 3 792 có ít số chữ số hơn số 10 000 nên 3 792 < 10 000

Tương tự, số 215 có 3 chữ số, số 1 000 có 4 chữ số, do số 215 có ít số chữ số hơn số 1000 nên 215 < 1 000


Câu 4:

>, <, =

96 321 …  95 132

59 901  … 59 703
Xem đáp án

96 321  >  95 132

59 901  >  59 703

số 96 321 và số 95 132 đều có cùng chữ số hàng chục nghìn là 9. Số 96 321 có chữ số hàng nghìn là 6; Số 95 132 có chữ số hàng nghìn là 5. Do 6 > 5 nên 96 321 > 95 132

Tương tự, số 59 901 và số 59 703 đều có cùng chữ số hàng chục nghìn là 5 và chữ số hàng nghìn là 9. Số 59 901 có chữ số hàng trăm là 9, số 59 703 có chữ số hàng trăm là 7. Do 9 > 7 nên 59 901 > 59 703


Câu 5:

>, <, =

74 280   …  74 288 
20 306  …  20 000 + 300 + 6   
Xem đáp án
74 280  <  74 288 
20 306  =  20 000 + 300 + 6   

số 74 280 và số 74 288 đều có cùng chữ số hàng chục nghìn là 7, chữ số hàng nghìn là 4, chữ số hàng trăm là 2 và chữ số hàng chục là 8. Số 74 280 có chữ số hàng đơn vị là 0, số 74 288 có chữ số hàng đơn vị là 8. Do 0 < 8 nên 74280 < 74288

Tương tự: Ta có tổng 20 000 + 300 + 6 = 20 306

Do đó 20 306 = 20 306 hay 20 000 + 300 + 6 = 20 306


Câu 6:

>, <, =

68 015  …  70 000

40 070  …  40 000 + 100

Xem đáp án

68 015  <  70 000

40 070  <  40 000 + 100

số 68 015 có chữ số hàng chục nghìn là 6, số 70 000 có chữ số hàng chục nghìn là 7. Do 6 < 7 nên 68 015 < 70 000

Tương tự: Ta có tổng 40 000 + 100 = 40 100

Số 40 070 và số 40 100 đều có chữ số hàng chục nghìn là 4, chữ số hàng nghìn là 0

Số 40 070 có chữ số hàng trăm là 0, số 40 100 có chữ số hàng trăm là 1. Do 0 < 1 nên 40070 < 40100


Câu 7:

Cho bốn số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635.

Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé

Xem đáp án

Các số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635 đều có chữ số hàng chục nghìn là 7

Số 75 638 có chữ số hàng nghìn là 5

Số 73 856 có chữ số hàng nghìn là 3

Số 76 385 có chữ số hàng nghìn là 6

Số 78 635 có chữ số hàng nghìn là 8

Do 3 < 5 < 6 < 8 nên ta có: 73 856 < 75 638 < 76 385 < 78 635

Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 78 635; 76 385; 75 638; 73 856


Câu 8:

Cho bốn số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635.

Viết các số đã cho vào chỗ chấm

Cho bốn số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635. Viết các số đã cho vào chỗ chấm (ảnh 1)
Xem đáp án

Vì 73 000 < 73 856 < 74 000 nên số 73 856 được đặt ở vị trí giữa số 73 000 và 74000.

Vì 75 000 < 75 638 < 76 000 nên số 75 638 được đặt ở vị trí giữa số 75 000 và 76 000.

Vì 76 000 < 76 385 < 77 000 nên số 76 385 được đặt ở vị trí giữa số 76 000 và 77 000.

Do 78 000 < 78 635 < 79 000 nên số 78 635 được đặt ở vị trí giữa số 78 000 và 79 000.

Vị trí các số cần điền như sau:

Cho bốn số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635. Viết các số đã cho vào chỗ chấm (ảnh 2)

Bắt đầu thi ngay