Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 25. So sánh các số có năm chữ số Phần 1. Thực hành có đáp án
Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 25. So sánh các số có năm chữ số Phần 1. Thực hành có đáp án
-
45 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
>, <, =
3 792 ... 10 000
số 3 792 có 4 chữ số, số 10 000 có 5 chữ số, do số 3 792 có ít số chữ số hơn số 10 000 nên 3 792 < 10 000
Tương tự, số 215 có 3 chữ số, số 1 000 có 4 chữ số, do số 215 có ít số chữ số hơn số 1000 nên 215 < 1 000
Câu 4:
>, <, =
96 321 … 95 132
96 321 > 95 132
59 901 > 59 703
số 96 321 và số 95 132 đều có cùng chữ số hàng chục nghìn là 9. Số 96 321 có chữ số hàng nghìn là 6; Số 95 132 có chữ số hàng nghìn là 5. Do 6 > 5 nên 96 321 > 95 132
Tương tự, số 59 901 và số 59 703 đều có cùng chữ số hàng chục nghìn là 5 và chữ số hàng nghìn là 9. Số 59 901 có chữ số hàng trăm là 9, số 59 703 có chữ số hàng trăm là 7. Do 9 > 7 nên 59 901 > 59 703
Câu 5:
>, <, =
số 74 280 và số 74 288 đều có cùng chữ số hàng chục nghìn là 7, chữ số hàng nghìn là 4, chữ số hàng trăm là 2 và chữ số hàng chục là 8. Số 74 280 có chữ số hàng đơn vị là 0, số 74 288 có chữ số hàng đơn vị là 8. Do 0 < 8 nên 74280 < 74288
Tương tự: Ta có tổng 20 000 + 300 + 6 = 20 306
Do đó 20 306 = 20 306 hay 20 000 + 300 + 6 = 20 306
Câu 6:
68 015 … 70 000
40 070 … 40 000 + 100
68 015 < 70 000
40 070 < 40 000 + 100
số 68 015 có chữ số hàng chục nghìn là 6, số 70 000 có chữ số hàng chục nghìn là 7. Do 6 < 7 nên 68 015 < 70 000
Tương tự: Ta có tổng 40 000 + 100 = 40 100
Số 40 070 và số 40 100 đều có chữ số hàng chục nghìn là 4, chữ số hàng nghìn là 0
Số 40 070 có chữ số hàng trăm là 0, số 40 100 có chữ số hàng trăm là 1. Do 0 < 1 nên 40070 < 40100
Câu 7:
Cho bốn số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635.
Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé
Các số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635 đều có chữ số hàng chục nghìn là 7
Số 75 638 có chữ số hàng nghìn là 5
Số 73 856 có chữ số hàng nghìn là 3
Số 76 385 có chữ số hàng nghìn là 6
Số 78 635 có chữ số hàng nghìn là 8
Do 3 < 5 < 6 < 8 nên ta có: 73 856 < 75 638 < 76 385 < 78 635
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 78 635; 76 385; 75 638; 73 856
Câu 8:
Cho bốn số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635.
Viết các số đã cho vào chỗ chấm
Vì 73 000 < 73 856 < 74 000 nên số 73 856 được đặt ở vị trí giữa số 73 000 và 74000.
Vì 75 000 < 75 638 < 76 000 nên số 75 638 được đặt ở vị trí giữa số 75 000 và 76 000.
Vì 76 000 < 76 385 < 77 000 nên số 76 385 được đặt ở vị trí giữa số 76 000 và 77 000.
Do 78 000 < 78 635 < 79 000 nên số 78 635 được đặt ở vị trí giữa số 78 000 và 79 000.
Vị trí các số cần điền như sau: