Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 28. Em làm được những gì? Phần 1. Luyện tập có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 28. Em làm được những gì? Phần 1. Luyện tập có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 28. Em làm được những gì? Phần 1. Luyện tập có đáp án

  • 35 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nối số với tổng thích hợp

Nối số với tổng thích hợp 46 705 40 000 + 6 000 + 70 + 5 (ảnh 1)
Xem đáp án

Em cần xác định các số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi nối với tổng thích hợp

Số 46 705 gồm 4 chục nghìn, 6 nghìn, 7 trăm, 5 đơn vị.

Do đó: 46 705 = 40 000 + 6 000 + 700 + 5

Số 46 075 gồm 4 chục nghìn, 6 nghìn, 7 chục, 5 đơn vị

Do đó: 46 075 = 40 000 + 6 000 + 70 + 5

Số 40 675 gồm 4 chục nghìn, 6 trăm, 7 chục, 5 đơn vị

Do đó: 40 675 = 40 000 + 600 + 70 + 5

Ta nối như sau:

Nối số với tổng thích hợp 46 705 40 000 + 6 000 + 70 + 5 (ảnh 2)

Câu 2:

>, <, = 

>, <, =29 150 ô trống 29 000 + 15 (ảnh 1)
Xem đáp án
>, <, =29 150 ô trống 29 000 + 15 (ảnh 2)

Số 29 150 và số 29 015 đều có chữ số hàng chục nghìn là 2 và chữ số hàng nghìn là 9. Số 29 150 có chữ số hàng trăm là 1 và số 29 015 có chữ số hàng trăm là 0. Do 1 > 0 nên 29 150 > 29 015

Hay 29 150 > 29 000 + 15


Câu 3:

>, <, =

>, <, = 18 628 ô trống 8 620 + 10 000 (ảnh 1)
Xem đáp án

Số 18 628 và 18 620 đều có chữ số hàng chục nghìn là 1, chữ số hàng nghìn là 8, chữ số hàng trăm là 6, chữ số hàng chục là 2. Số 18 628 có chữ số hàng đơn vị là 8, số 18 620 có chữ số hàng đơn vị là 0. Do 8 > 0 nên 18 628 > 18 620

Hay 18 628 > 8 620 + 10 000

>, <, = 18 628 ô trống 8 620 + 10 000 (ảnh 2)

Câu 4:

>, <, =

>, <, = 81 097 ô trống 81 000 + 970 (ảnh 1)
Xem đáp án
>, <, = 81 097 ô trống 81 000 + 970 (ảnh 2)

Số 81 097 và số 81 970 đều có chữ số hàng chục nghìn là 8 và chữ số hàng nghìn là 1. Số 81 097 có chữ số hàng trăm là 0, số 81 970 có chữ số hàng trăm là 9. Do 0 < 9 nên 81 097 < 81 970

Hay 81 097 < 81 000 + 970


Câu 5:

>, <, =

>, <, = 44 000 - (40 000 + 4 000) ô trống 0 (ảnh 1)
Xem đáp án
>, <, = 44 000 - (40 000 + 4 000) ô trống 0 (ảnh 2)

44 000 – (40 000 + 4 000) = 44 000 – 44 000 = 0

Vậy 44 000 – (40 000 + 4000) = 0


Câu 10:

Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng.

4 000 +  …   = 10 000

   A. 6 000                             B. 60 000                            C. 14 000

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Muốn tìm một số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng còn lại

Số cần tìm là:

10 000 – 4 000 = 6 000


Câu 14:

Một thư viện có 10 792 quyển sách. Trong đó sách lịch sử là 2 540 quyển, sách khoa học là 3 650 quyển, còn lại là sách văn học. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách văn học.

Một thư viện có 10 792 quyển sách. Trong đó sách lịch sử là 2 540 quyển (ảnh 1)
Xem đáp án

Tổng số quyển sách khoa học và sách lịch sử của thư viện đó là:

2 540 + 3 650 = 6 190 (quyển)

Số quyển sách văn học thư viện đó có là:

10 792 – 6 190 = 4 602 (quyển)

Đáp số: 4 602 quyển sách


Bắt đầu thi ngay