IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Giải VBT Toán lớp 3 CTST Ôn tập các phép tính Phần 1. Luyện tập có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Ôn tập các phép tính Phần 1. Luyện tập có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Ôn tập các phép tính Phần 1. Luyện tập có đáp án

  • 125 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Tính nhẩm.

2 x (3 000 + 2 000)

Xem đáp án

2 × (3 000 + 2 000) = 2 × 5 000 = 10 000


Câu 7:

Tính nhẩm.

19 000 – 3 000 x 3

Xem đáp án

19 000 – 3 000 × 3 = 19 000 – 9 000 = 10 000


Câu 9:

Số?

1 200 + ……………. = 2 000
Xem đáp án

Muốn tìm một số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng còn lại

Số cần tìm là:

2 000 – 1 200 = 800

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 800


Câu 10:

Số?

………… – 1 700 = 1 800

Xem đáp án

Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ

Số cần tìm là:

1 800 + 1 700 = 3 500

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 3 500


Câu 11:

Số?

…………… × 5 = 2 000
Xem đáp án

Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số còn lại

Số cần tìm là:

2 000 : 5 = 400

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 400


Câu 12:

Số?

………… : 3 = 800

Xem đáp án

Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia

Số cần tìm là:

800 × 3 = 2 400

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2 400


Câu 13:

Nối số phù hợp với mỗi câu.

Nối số phù hợp với mỗi câu. Số 618 gấp lên 3 lần thì được số: (ảnh 1)
Xem đáp án

- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta lấy số đó nhân với số lần.

- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần.

- Muốn thêm a đơn vị vào một số ta lấy số đó cộng với a.

- Muốn giảm đi b đơn vị ở một số ta lấy số đó trừ đi b

* Số 618 gấp lên 3 lần, ta được số:

618 × 3 = 1 854

* Số 618 giảm đi 3 lần, ta được số:

618 : 3 = 209

* Thêm 236 đơn vị vào số 618, ta được số:

618 + 236 = 854

* Bớt 433 đơn vị ở số 618, ta được số:

618 – 433 = 185

Ta nối như sau:

Nối số phù hợp với mỗi câu. Số 618 gấp lên 3 lần thì được số: (ảnh 2)

Câu 15:

Chọn ý trả lời đúng.

Giá trị của biểu thức 1 850 – 850 : 5 là:

   A. 200                                      B. 1 833                                      C. 1 680

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Nếu trong biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước.

1 850 – 850 : 5 = 1 850 – 170 = 1 680


Câu 17:

Anh Hai đặt kế hoạch mỗi ngày chạy được 2 km. Hôm nay anh Hai chạy 6 vòng xung quanh một sân tập thể thao hình chữ nhật có chiều dài 115 m, chiều rộng 75 m. Hỏi ngày hôm nay anh Hai có đạt được kế hoạch đã đề ra không?

Anh Hai đặt kế hoạch mỗi ngày chạy được 2 km. Hôm nay anh Hai chạy 6 (ảnh 1)
Xem đáp án

Quãng đường anh Hai chạy được bằng 6 lần chu vi hình chữ nhật.

Chu vi hình chữ nhật là:

(115 + 75) × 2 = 380 (m)

Quãng đường anh Hai chạy được là:

380 × 6 = 2 280 m.

Đổi: 2 km = 2 000 m

So sánh: 2 280 và 2 000. Ta thấy số 2 280 và số 2 000 đều có chữ số hàng nghìn là 2, số 2 280 có chữ số hàng trăm là 2, số 2 000 có chữ số hàng trăm là 0.

Do 2 > 0 nên 2 280 > 2 000

Quãng đường anh Hai chạy được lớn hơn kế hoạch.

Vậy: Anh Hai đã đạt được kế hoạch đề ra.


Câu 18:

Giải bài toán theo tóm tắt sau.

Giải bài toán theo tóm tắt sau. Con lợn nặng 160 kg  (ảnh 1)
Xem đáp án

Phân tích bài toán: Đề bài cho con lợn nặng 160 kg, con bò nặng gấp 3 lần con lợn (con lợn: 1 phần, con bò: 3 phần. Như vậy con bò nặng gấp 3 lần con lợn). Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Cân nặng của con bò là:

160 × 3 = 480 (kg)

Tổng số cân nặng của cả con lợn và con bò là:

480 + 160 = 640 (kg)

Đáp số: 640 kg


Câu 19:

Dùng cả năm chữ số 3, 4, 1, 5, 7 để viết:

Số lớn nhất có năm chữ số: ……………………

Số bé nhất có năm chữ số: …………………….

Xem đáp án

Ta có: 1 < 3 < 4 < 5 < 7

Từ 5 chữ số trên, ta lập được:

    Số lớn nhất có năm chữ số: 75 431

    Số bé nhất có năm chữ số: 13 457


Câu 20:

Tính tổng hai số vừa viết: …………………….

Xem đáp án

Tổng của hai số trên là:

75 431 + 13 457 = 88 888.


Câu 21:

Viết chữ số thích hợp vào ô trống

Viết chữ số thích hợp vào ô trống 7 1 4 2 - 5 2 (ảnh 1)
Xem đáp án
Viết chữ số thích hợp vào ô trống 7 1 4 2 - 5 2 (ảnh 2)

+ 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1

à Ta điền số 7 vào vị trí thứ 2 của số trừ

+ 2 thêm 1 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1, viết 1

à Ta điền số 1 vào vị trí thứ 2 của hiệu

+ 6 trừ 5 bằng 1, viết 1

à Ta điền số 6 vào vị trí trống của số bị trừ

+ 1 không trừ được 8, lấy 11 trừ 8 được 3, viết 3

à Ta điền số 8 vào vị trí số 1 của số trừ

+ 0 thêm 1 bằng 1, 7 trừ 1 bằng 6, viết 6

à Ta điền số 6 vào vị trí số 1 của hiệu

Câu 22:

Viết chữ số thích hợp vào ô trống

Viết chữ số thích hợp vào ô trống 4 2 x 3 8 (ảnh 1)
Xem đáp án
Viết chữ số thích hợp vào ô trống 4 2 x 3 8 (ảnh 2)

+ 2 nhân 3 bằng 6, viết 6

à Điền số 6 vào vị trí số 3 của tích

+ 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

à Điền số 6 vào chỗ trống của thừa số thứ nhất

+ 3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13

à Điền số 13 vào vị trí số 1 và 2 của tích

Bắt đầu thi ngay