Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Giải VBT Toán lớp 3 CTST Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 Phần 1. Luyện tập có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 Phần 1. Luyện tập có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 Phần 1. Luyện tập có đáp án

  • 49 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495.

Xem đáp án

Đọc số: 

68 754: sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư

90 157: chín mươi nghìn một trăm năm mươi bảy

16 081: mười sáu nghìn không trăm tám mươi mốt

2 023: hai nghìn không trăm hai mươi ba

495: bốn trăm chín mươi lăm


Câu 2:

Viết số.

Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám: ……………….

Chín trăm linh năm: ………………

Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: ……………….

Một trăm nghìn: ………………..

Xem đáp án

Viết số.

Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám: 70 638

Chín trăm linh năm: 905

Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: 6 270

Một trăm nghìn: 100 000


Câu 3:

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 36 907 = 30 000 + 6 000 +

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 36 907 = 30 000 + 6 000 + 900 + 7.

741 = …………………………………………………..

2 048 = …………………………………………………

54 692 = ………………………………………………..

900 + 7.

Xem đáp án

Viết các số thành tổng:

+ Số 741 gồm 7 trăm, 4 chục, 1 đơn vị

Do đó: 741 = 700 + 41 + 1

+ Số 2 084 gồm 2 nghìn, 8 chục, 4 đơn vị

Do đó: 2 084 = 2 000 + 80 + 4

+ Số 54 692 gồm 5 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị

Do đó: 54 692 = 50 000 + 4 000 + 600 + 90 + 2


Câu 4:

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 36 907 = 30 000 + 6 000 + 900 + 7.

Số? 40 000 50 000 60 000 (ảnh 1)
Xem đáp án

ta cần đếm thêm 10 000 đơn vị và điền các số thích hợp vào chỗ trống. Như vậy các số cần điền lần lượt là: 70 000; 80 000; 90 000; 100 000

Số? 40 000 50 000 60 000 (ảnh 2)

Câu 5:

Số?
Số? 70 000 75 000 80 000 (ảnh 1)
Xem đáp án

ta cần đếm thêm 5 000 đơn vị và điền các số thích hợp vào chỗ trống. Như vậy các số cần điền là 85 000; 90 000; 95 000; 100 000

Số? 70 000 75 000 80 000 (ảnh 2)

Câu 7:

Đúng ghi đ, sai ghi s

Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80 504.
Xem đáp án
Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80 504. (s)

Vì số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết đúng là 8 054


Câu 8:

Đúng ghi đ, sai ghi s

Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3 030.

Xem đáp án
Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3 030. (s)

Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết đúng là 30 030.


Câu 9:

Đúng ghi đ, sai ghi s

2 050 = 2 000 + 50.
Xem đáp án
2 050 = 2 000 + 50. (đ)

do số 2 050 gồm 2 nghìn, 5 chục nên 2 050 = 2 000 + 50.

 

Câu 10:

Nối số phù hợp với mỗi tổng.

Nối số phù hợp với mỗi tổng. 20 000 + 700 20 000 + 7 000 20 000 + 7 (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta cần tính tổng rồi nối với kết quả phù hợp

Ta có:

20 000 + 700 = 20 700

20 000 + 7 000 = 27 000

20 000 + 7 = 20 007

 20 000 + 70 = 20 070

Ta nối các kết quả vừa tính được với các số ở cột bên như sau:

Nối số phù hợp với mỗi tổng. 20 000 + 700 20 000 + 7 000 20 000 + 7 (ảnh 2)

Câu 13:

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Làm tròn số 45 279 đến hàng chục nghìn thì được số:

   A. 40 000                                B. 45 000                                 C. 50 000

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số 45 279 có chữ số hàng nghìn là 5, do đó khi làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn, ta thêm 1 vào chữ số hàng chục nghìn, các chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị đều là chữ số 0

Do đó số 45 279 làm tròn đến hàng chục nghìn được số 50 000


Câu 15:

Sắp xếp các số 54 726, 9 895, 56 034, 54 717 theo thứ tự từ bé đến lớn:

Xem đáp án

- Số 9 895 là số có 4 chữ số

- Số 54 726; 56 034; 54 717 là số có 5 chữ số. Cả ba số này đều có chữ số hàng chục nghìn là 5

+ Số 54 726 và số 54 717 đều có chữ số hàng nghìn là 4 và chữ số hàng trăm là 7. Số 54 726 có chữ số hàng chục là 2 và số 54 717 có chữ số hàng chục là 1. Do 2 > 1 nên 54 726 > 54 717

+ Số 56 034 có chữ số hàng nghìn là 6

So sánh các số, ta có: 9 895 < 54 717 < 54 726 < 56 034

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 9 895, 54 717, 54 726, 56 034.


Bắt đầu thi ngay