Giải VTH Địa lí 6 CTST Bài 15: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa có đáp án
Giải VTH Địa lí 6 CTST Bài 15: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa có đáp án
-
143 lượt thi
-
2 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Dựa vào hình 15.1 trong SGK Lịch sử và Địa lí 6 - Bộ sách Chân trời sáng tạo trang 163, em hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Nhiệt độ (0C) |
Nhiệt độ tháng cao nhất |
|
Nhiệt độ tháng thấp nhất. |
|
|
Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất. |
|
|
Lượng mưa |
Những tháng có lượng mưa trên 100 mm |
|
Kết luận |
a. Khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng. Va-len-ti-a thuộc đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. |
|
b. Nêu căn cứ xác định đới khí hậu của Va-len-ti-a: |
Nhiệt độ (0C) |
Nhiệt độ tháng cao nhất |
160C |
Nhiệt độ tháng thấp nhất. |
70C |
|
Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất. |
9 - 100C |
|
Lượng mưa |
Những tháng có lượng mưa trên 100 mm |
Tháng 1, 2, 3, 8, 9, 10, 11, 12. |
Kết luận |
a. Khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng. Va-len-ti-a thuộc đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. => Đáp án: B (khí hậu ôn đới) |
|
b. Nêu căn cứ xác định đới khí hậu của Va-len-ti-a: => Trả lời: Căn cứ để xác định Va-len-ti-a thuộc đới khí hậu ôn đới: + Lượng mưa nhiều quanh năm, lượng mưa trung bình 500-1500mm; + Nhiệt độ trung bình 8-160C và biên độ nhiệt không quá lớn (khoảng 90C). |
Câu 2:
Quan sát hình 15.2 trong SGK Lịch sử và Địa lí 6 - Bộ sách Chân trời sáng tạo trang 164, em hãy hoàn thành bảng so sánh đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa của Môn-trê-an (Montreal), Ca-na-đa (Canada) với Hà Nội, Việt Nam.
So sánh |
Môn-trên-an (Ca-na-đa) |
Hà Nội (Việt Nam) |
Giống nhau |
|
|
Khác nhau |
|
|
Về nhiệt độ - Nhiệt độ tháng cao nhất - Nhiệt độ tháng thấp nhất - Biên độ nhiệt năm - Nhiệt độ trung bình năm |
|
|
Về lượng mưa - Lượng mưa tháng cao nhất - Lượng mưa tháng thấp nhất - Lượng mưa trung bình năm |
|
|
So sánh |
Môn-trên-an (Ca-na-đa) |
Hà Nội (Việt Nam) |
Giống nhau |
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa |
|
Khác nhau |
|
|
Về nhiệt độ - Nhiệt độ tháng cao nhất - Nhiệt độ tháng thấp nhất - Biên độ nhiệt năm - Nhiệt độ trung bình năm |
- Nhiệt độ tháng cao nhất khoảng 230C. - Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng -100C. - Biên độ nhiệt độ năm khoảng 330C. - Nhiệt độ trung bình năm: khoảng 100C |
- Nhiệt độ tháng cao nhất khoảng 300C. - Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng 180C. - Biên độ nhiệt độ năm khoảng 120C. - Nhiệt độ trung bình năm: khoảng 250C |
Về lượng mưa - Lượng mưa tháng cao nhất - Lượng mưa tháng thấp nhất - Lượng mưa trung bình năm |
- Tháng cao nhất không quá 120mm/tháng. - Tháng thấp nhất không dưới 80mm/tháng. - Tổng lượng mưa cả năm là 1040 mm. |
- Tháng cao nhất không quá 350mm/tháng. - Tháng thấp nhất không quá 30mm/tháng. - Tổng lượng mưa cả năm là 1724 mm. |