Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es
-
463 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Trả lời:
watches /ˈwɒʧɪz/
hits /hɪts/
snacks /snæks/
prevents/prɪˈvɛnts/
Đáp án A đọc là / ɪz /, các đáp án còn lại đọc là /s/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Trả lời:
loves/lʌvz/
misses /ˈmɪsɪz/
kisses /ˈkɪsɪz/
touches /ˈtʌʧɪz/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Trả lời:
buses /ˈbʌsɪz/
boxes /ˈbɒksɪz/
eats /iːts/
watches /ˈwɒʧɪz/
Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Trả lời:
A. plays/pleɪz/
B. smells /smɛlz/
C. cooks /kʊks/
D. boils /bɔɪlz/
Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Trả lời:
A.commands /kəˈmɑːndz/
B.turns /tɜːnz/
C.cuts /kʌts/
D.schools /skuːlz/
Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Trả lời:
A.meets /miːts/
B.shops /ʃɒps/
C.trucks /trʌks/
D.goods /gʊdz/
Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Trả lời:
misses /ˈmɪsɪz/
stops /stɒps/
teaches /ˈtiːʧɪz/
rises /ˈraɪzɪz/
Đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Trả lời:
reaches /ˈriːʧɪz/
watches /ˈwɒʧɪz/
girls /gɜːlz/
teaches/ˈtiːʧɪz/
Đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Trả lời:
chores /ʧɔːz/
dishes/ˈdɪʃɪz/
houses/ˈhaʊzɪz/
coaches/ˈkəʊʧɪz/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Trả lời:
likes /laɪks/
houses/ˈhaʊzɪz/
horses/ˈhɔːsɪz/
passes /ˈpɑːsɪz/
Đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Put these words into the correct column.
(Em hãy để những từ sau vào đúng cột.)
Tables wardrobes toilets beds
Sinks apartments clocks cookers
Lamps baths
/s//z/
Trả lời:
tables /ˈteɪblz/
wardrobes/ˈwɔːdrəʊbz/
toilets /ˈtɔɪlɪts/
beds /bɛdz/
sinks /sɪŋks/
apartments /əˈpɑːtmənts/
clocks /klɒks/
cookers /ˈkʊkəz/
lamps /læmps/
baths /bɑːðs/
/z/ |
/s/ |
tables wardrobes beds cookers
|
toilets apartments clocks sinks lamps baths |
Câu 12:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Lives: /lɪvz/
Works: /wɜːks/
Plays: /pleɪz/
Studíe: /ˈstʌdiz/
Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đápán: B
Câu 13:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Dance: /dɑːnsiz/
Make: /meɪks/
Ask: /ɑːsks/
Stop: /stɒps/
Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/
Đápán: A
Câu 14:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
cooks: /kʊks/
tells: /telz/
reads: /riːdz/
goes: /ɡəʊz/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đápán: A
Câu 15:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Walks: /wɔːks/
Kisses: /kɪsiz/
Dances: /dɑːnsiz/
Boxes: /bɒksiz/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đápán: A
Câu 16:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Wishes: /wɪʃiz/
Passes: /pɑːsiz/
Kisses: /kɪsiz/
Rubs: /rʌbz/
Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đápán: D
Câu 17:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Glasses: /ɡlɑːsiz/
Watches: /wɒtʃiz/
Students /ˈstjuːdnts/
Classes: /klɑːsiz/
Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đápán: C
Câu 18:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Books: /bʊks/
Plans: /plænz/
Tables: /ˈteɪblz/
Chair: /tʃeə(r)z/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đápán: A
Câu 19:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Loses: /luːziz/
Chooses: /tʃuːziz/
Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/
Houses: /haʊsiz/
Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đápán: C
Câu 20:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Groups: /ɡruːps/
Fans: /fænz/
Bottles: /ˈbɒtlz/
Flowers: /ˈflaʊə(r)z/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đápán: A
Câu 21:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Lamps: /læmps/
Clocks: /klɒks/
Books: /bʊks/
Beds: /bedz/
Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đápán: D
Câu 22:
Trả lời:
dishes /ˈdɪʃɪz/
oranges/ˈɒrɪnʤɪz/
experiences /ɪksˈpɪərɪənsɪz/
chores /ʧɔːz/
Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 23:
Trả lời:
grasses /ˈgrɑːsɪz/
stretches /ˈstrɛʧɪz/
comprises/kəmˈpraɪzɪz/
potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24:
Trả lời:
wishes /ˈwɪʃɪz/
practices /ˈpræktɪsɪz/
introduces /ˌɪntrəˈdjuːsɪz/
leaves /liːvz/
Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25:
Trả lời:
A. soups /suːps/
B.cuts /kʌts/
C. cakes /keɪks/
D.wreaths /riːðz/
Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/
Đáp án cần chọn là: D