Thứ năm, 05/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Ngữ pháp: Verb of liking + Ving

Ngữ pháp: Verb of liking + Ving

Ngữ pháp: Verb of liking + Ving

  • 374 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

My sister likes _____ because she can play in the water and keep fit.

Xem đáp án

Trả lời:

collect: sưu tập                                            

shop: mua sắm                                            

dance: nhảy                                             

swim: bơi

- like + V-ing

=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.

Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước mà vẫn có vóc dáng đẹp.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

They like _____ photos because they take photos in anywhere they have come.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: like+V_ing (yêu thích làm gì), cụm từ take photos (chụp ảnh)

=> They like taking photos because they take photos in anywhere they have come.

Tạm dịch: Họ thích chụp ảnh vì họ chụp ảnh ở bất cứ nơi nào họ đến.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

I hate _____ guitar because my fingers always get hurt.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: hate+V_ing (ghét làm gì), play guitar (chơi đàn ghita)

=> I hate playing guitar because my fingers always get hurt.

Tạm dịch: Tôi ghét chơi guitar vì ngón tay của tôi luôn bị đau.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

I enjoy _____ badminton after school.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: enjoy +V_ing (yêu thích làm gì), play badminton (chơi cầu lông)

Play: chơi

Do: làm

See: nhìn

Go: đi

=> I enjoy playing badminton after school.

Tạm dịch: Tôi thích chơi cầu lông sau giờ học.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

My uncle likes ______ the vegetables we grow ourselves.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: like+V_ing (yêu thích làm gì)

=> My uncle likes eating the vegetables we grow ourselves.

Tạm dịch: Chú tôi thích ăn rau chúng tôi tự trồng.

 Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

I love ______ book when lying on bed.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: love +V_ing (yêu thích làm gì)

=>I love reading book when lying on bed.

Tạm dịch: Tôi thích đọc sách khi nằm trên giường.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

My family enjoys ____ because we can sell vegetables and flowers ____ get money.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)

to V: chỉ mục đích

=>My family enjoys gardening because we can sell vegetables and flowers to get money.

Tạm dịch: Gia đình tôi thích làm vườn vì chúng tôi có thể bán rau và hoa để lấy tiền.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

I join  a photography club, and all the members love _____ a lot of beautiful photos.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: love+V_ing (yêu thích làm gì)

=>I join  a photography club, and all the members love taking a lot of beautiful photos.

Tạm dịch: Tôi tham gia một câu lạc bộ nhiếp ảnh, và tất cả các thành viên thích chụp rất nhiều ảnh đẹp.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Mary hates _________ at weekends.

Xem đáp án

Trả lời:

Hate+V_ing (ghét làm gì)

- go + V-ing (VD: go shopping, go fishing)

=>Mary hates going hiking at weekends.

Tạm dịch: Mary ghét đi bộ đường dài vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

I enjoy

(collect) dolls and it becomes my pleasure.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: enjoy +V_ing (yêu thích làm gì)

=>I enjoy collecting dolls and it becomes my pleasure.

Tạm dịch: Tôi thích sưu tập búp bê và nó trở thành niềm vui của tôi.

Đáp án: collecting


Câu 11:

Do you like

(listen) to the news on radio?

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: like+V_ing (yêu thích làm gì), listen to st (nghe thứ gì)

=>Do you like listening to the news on radio?

Tạm dịch: Bạn có thích nghe tin tức trên đài phát thanh không?

Đáp án: listening


Câu 12:

I dislike

(work) with people who are lazy.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: dislike + V_ing (không thích gì), work with sb (làm việc với ai)

=>I dislike working with people who are lazy.

Tạm dịch: Tôi không thích làm việc với những người lười biếng.

Đáp án: working


Câu 13:

Choose the sentence which is closet in meaning to the sentence above.

He is interested in reading picture books.

Xem đáp án

Trả lời:

Tạm dịch câu hỏi:

Anh thích đọc sách ảnh

A.Anh ấy thấy đọc sách nhiều tranh ảnh thú vị.

B.Anh ấy không thích đọc sách nhiều tranh ảnh.

C.Anh ấy sẽ đọc sách nhiều tranh ảnh.

D.Anh ấy hứng thú với sách nhiều tranh ảnh.

Loại câu B và C vì không tương đồng về nghĩa với câu gốc. Loại D vì sai ngữ pháp, cụm từ be interested in + V_ing /N ((yêu thích việc làm gì, thứ gì)

Cấu trúc: find st/V_ing +adj (nhận thấy làm gì/ thứ gì như thế nào)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

My father and I share the same hobby.

Xem đáp án

Trả lời:

Tạm dịch câu hỏi:

Bố tôi và tôi có chung sở thích.

Tôi không thích sở thích của cha tôi. (loại, không tương đồng về nghĩa câu)

Bố tôi không thích sở thích của tôi. (loại, không tương đồng về nghĩa câu)

Đáp án C và D có chung nghĩa: Cha tôi có chung sở thích với tôi (đúng, tương đồng về nghĩa câu) ta chọn C, cấu trúc: share st with sb (chia sẻ điều gì với ai)

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay