Thứ năm, 05/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe

Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe

Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe

  • 460 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Yesterday was Monday. I

 Chia độngtừtobe ở thìquákhứđơnYesterday was Monday. Iat school. (ảnh 1)at school.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>Yesterday was Monday. I was at school.

Tạm dịch: Ngày hôm qua thứ hai. Tôi đã trường.


Câu 2:

She

Shetired last night. (ảnh 1)tired last night.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>She was tired last night.

Tạm dịch: ấy đã mệt vào đêm qua.


Câu 3:

I

Iin London last month. (ảnh 1)in London last month.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấuhiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>I was in London last month.

Tạm dịch: Tôi đã ở London vào tháng trước.


Câu 4:

I (not)

I (not)with him yesterday. (ảnh 1)with him yesterday.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “wasn’t”

=>I wasn’t with him yesterday.

Tạm dịch: Tôi đã không với anh ấy ngày hôm qua.


Câu 5:

they happy last week? (ảnh 1)they happy last week?

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: last week (tuần trước)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”

=> Were they happy last week?

Tạm dịch: Tuần trước họ vui vẻ không?


Câu 6:

(be) he free all day yesterday? (ảnh 1)(be) he free all day yesterday?

Xem đáp án

Trả lời:

Dấuhiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Was he free all day yesterday?

Tạm dịch: Anh ấy rảnh cả ngày hôm qua không?


Câu 7:

When

When(be) you born? (ảnh 1)(be) you born?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?

Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”

=>When were you born?

Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?


Câu 8:

He

He(not be) at school. He was at home. (ảnh 1)(not be) at school. He was at home.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t”

=>He wasn’t at school. He was at home.

Tạm dịch: Anh ấy không trường. Anh ấy đã nhà.


Câu 9:

Were you busy yesterday? Yes, I

Were you busy yesterday? Yes, I (ảnh 1)

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>Were you busy yesterday? Yes, I was

Tạm dịch: Hôm qua bạn bận không?-, tôi bận.


Câu 10:

Mom and Dad

Mom and Dad(not be) at home yesterday. They(be) at the hospital. (ảnh 1)(not be) at home yesterday. They

Mom and Dad(not be) at home yesterday. They(be) at the hospital. (ảnh 2)(be) at the hospital.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấuhiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”

=>Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.

Tạm dịch: Hôm qua bố mẹ không nhà. Họ đã bệnh viện.


Câu 11:

The weather

The weather(be) nice. It(not be) windy and rainy. (ảnh 1)(be) nice. It

The weather(be) nice. It(not be) windy and rainy. (ảnh 2)(not be) windy and rainy.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t”

=>The weather was nice. It wasn’t windy and rainy.

Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không gió mưa.


Câu 12:

it cold last night? No, it .It was hot. (ảnh 1)it cold last night? No, it

it cold last night? No, it .It was hot. (ảnh 2) .It was hot.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấuhiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=> Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.

Tạm dịch: Đêm qua lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.


Câu 13:

Where

Wherethey on Sunday? Theyat the store. (ảnh 1)they on Sunday? They

Wherethey on Sunday? Theyat the store. (ảnh 2)at the store.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…

Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=>Where were they on Sunday? They were at the store.

Tạm dịch: Họ đã đâu vào Chủ nhật? Họ đã cửa hàng.


Câu 14:

Nina and Sam strong this morning? No, they (ảnh 1)Nina and Sam strong this morning?

No, theyNina and Sam strong this morning? No, they (ảnh 2)

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=> Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t.

Tạm dịch: Sáng nay Nina Sam khỏe không? Không, họ không phải vậy.


Câu 15:

Sam ill last night?- Yes, she (ảnh 1)Sam ill last night?

- Yes, sheSam ill last night?- Yes, she (ảnh 2)

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=> Was Sam ill last night? - Yes, she was.

Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ấy đã ốm.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương