Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
-
396 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
English is thought to be ……. than Math.
Trả lời:
Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ hard trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: hard =>harder
=> English is thought to be harder than Math.
Tạm dịch: Tiếng Anh được cho là khó hơn Toán.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
The road is _____ than the motorway.
Trả lời:
- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”
=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er
=> The road is narrower than the motorway.
Tạm dịch: Con đường hẹphơn đường cao tốc.
Đáp án: B
Câu 3:
It is ……. in the city than it is in the country.
Trả lời:
Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ noisy trong câu là tính từ ngắn có tận cùng –y nên ta phải chuyển y->I rồi thêm đuôi er: noisy =>noisier
=>It is noisier in the city than it is in the country.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
It is ……. in the city than it is in the country.
Trả lời:
Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1+ be + more + adj + than + S2
Tính từ "quiet" là tính từ đặc biệt nên dạng so sánh hơn chỉ thêm -er sau tính từ: quiet =>quieter
=>It is quieter in the country than it is in the city.
Tạm dịch: Ở nông thôn yên tĩnh hơn ở thành phố.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
The red shirt is better but it’s (expensive)
than the white one.
Trả lời:
Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + more adj than S2
Tính từ expensive là tính từ dài nên ta phải thêm more và giữ nguyên tính từ: expensive =>more expensive
=>The red shirt is better but it’s more expensive than the white one.
Tạm dịch: Áo sơ mi đỏ đẹp hơn nhưng đắt hơn áo trắng.
Câu 6:
Max is ____ than Mike.
Trả lời:
Careful (cẩn thận) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Max is more careful than Mike
Tạm dịch: Max cẩn thận hơn Mike.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Jill is _____than his sister.
Trả lời:
- thought: là danh từ: suy nghĩ
- thoughtful (biết suy nghĩ) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Jill is more thoughtful than his sister. Tạm dịch: Jill chu đáo hơn chị cậu ấy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
John is ______ today than he was yesterday.
Trả lời:
Giải thích:
Happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” =>bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=> John is happier today than he was yesterday.
Tạm dịch: John hôm nay hạnh phúc hơn cậu ấy ngày hôm qua.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.
Trả lời:
- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=>My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.
Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Health is ________ money.
Trả lời:
Important (quan trọng) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Health is more important than money.
Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
The weather today is _____ it was yesterday.
Trả lời:
bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=> The weather today is worse than it was yesterday.
Tạm dịch: Thời tiết ngày hôm nay tệ hơn thời tiết ngày hôm qua.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
My television is ______ his television.
Trả lời:
Modern (hiện đại) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> My television is more modern than his television.Tạm dịch: Ti vi của tôi hiện đại hơn ti vi của cậu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
John is ____ than David.
Trả lời:
- clever (thông minh) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –er
=>hình thức so sánh hơn như tính từ ngắn
=> John is cleverer than David.Tạm dịch: John thông minh hơn David.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I think geography is much
(easy) than science.
Trả lời:
Easy (dễ dàng) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là –y
=>Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: đổi y thành i và thêm –er
Đáp án: I think geography is much easier than science.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng địa lý dễ dàng hơn nhiều so với khoa học.
Câu 15:
Generally, living in the city is
(convenient) than living in the countryside.
Trả lời:
- Convenient (thuận tiện) là tính từ dài =>hình thức so sánh hơn: more + adj
Đáp án: Generally, living in the city is more convenient than living in the countryside.
Tạm dịch: Nói chung, sống ở thành phố thuận tiện hơn sống ở nông thôn.
Câu 16:
I’m a bit
(thin) than my brother but he’s
(tall).
Trả lời:
- thin (gầy) và tall (cao) đều là tính từ ngắn
=> Hình thức so sánh hơn: adj-er
Thin (gầy) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) =>gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er
Đáp án: I’m a bit thinner than my brother but he’s taller.
Tạm dịch: Tôi gầy hơn một chút so với anh tôi nhưng anh ấy cao hơn.
Câu 17:
We need to buy a
(big) table but it has to be
(cheap) than the one we saw yesterday.
Trả lời:
- big (to) và cheap (rẻ) đều là tính từ ngắn
=> Hình thức so sánh hơn: adj-er
Big (to) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) =>gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er
Đáp án: We need to buy a bigger table but it has to be cheaper than the one we saw yesterday.
Tạm dịch: Chúng ta cần mua một cái bàn lớn hơn nhưng nó phải rẻ hơn cái bàn chúng ta thấy hôm qua.
Câu 18:
Class 7A1 has
(many) students than class 7A2.
Trả lời:
Many (nhiều) có dạng so sánh hơn đặc biệt là more (nhiều hơn)
Đáp án: Class 7A1 has more students than class 7A2.
Tạm dịch: Lớp 7A1 có nhiều học sinh hơn lớp 7A2.