Thứ năm, 05/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Từ vựng: Hoạt động giải trí

Từ vựng: Hoạt động giải trí

Từ vựng: Hoạt động giải trí

  • 277 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Match the phrase with a suitable picture

 Match the phrase with a suitable picturedoing the gardening going mountain-climbing knitting going camping doing gymnastics (ảnh 1)          doing the gardening

 Match the phrase with a suitable picturedoing the gardening going mountain-climbing knitting going camping doing gymnastics (ảnh 2)          going mountain-climbing

 Match the phrase with a suitable picturedoing the gardening going mountain-climbing knitting going camping doing gymnastics (ảnh 3)          knitting

 Match the phrase with a suitable picturedoing the gardening going mountain-climbing knitting going camping doing gymnastics (ảnh 4)          going camping

 Match the phrase with a suitable picturedoing the gardening going mountain-climbing knitting going camping doing gymnastics (ảnh 5)          doing gymnastics

Xem đáp án

Trả lời:

Doing the gardening: làm vườn

Going mountain-climbing: đi leo núi

Knitting: đan lát

Going camping: cắm trại

Doing gymnastics: tập thể hình


Câu 2:

My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.

Xem đáp án

Trả lời:

Sew (v): may, khâu

Cook (v): nấu ăn

Garden (v): làm vườn

Paint (v): vẽ tranh

=>My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family.

Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Xem đáp án

Trả lời:

Giải thích:

Listen (v): nghe

Climb (v): trèo

Fish (v): bắt cá

Garden (v): làm vườn

=>My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.

Xem đáp án

Trả lời:

Bird-watching (v): ngắm chim

Garden (v): làm vườn

Arrange flowers (v): cắm hoa

 Cook (v): nấu ăn

=>If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers

Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.

Xem đáp án

Trả lời:

Collect (v): thu thập

Shop (v): đi mua sắm

Dance (v): nhảy múa

Swim (v): bơi

=>My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.

Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

Xem đáp án

Trả lời:

Of: của

About: về

With: với

For: cho

=>Can I ask you some questions about your hobbies?

Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Xem đáp án

Trả lời:

Dance: nhảy múa (v)

Swim: bơi lội (v)

Skate: trượt patanh (v)

Garden: làm vườn (v)

I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.

Xem đáp án

Trả lời:

Play guitar: chơi đàn ghi ta (v)

Skate: trượt patanh (v)

Collect: thu thập (v)

Swim: Bơi nhạc (v)

=>Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day.

Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Fill in each blank with one word given.

Go
karate
Do
bottles
Collect
photos
Play
football
Take
swimming

 

Xem đáp án

Trả lời:

Các cụm từ và nghĩa:

Do karate: Tập ka-ra-te

Go swimming: đi bơi

Collect bottles: thu thập chai lọ

Play football: chơi bóng đá

Take photos: chụp ảnh


Câu 10:

His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.

Xem đáp án

Trả lời:

Gardening: làm vườn (v)

Shopping: đi mua sắm (v)

Cycling: đạp xe (v)

Dancing: nhảy múa (v)

=>His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.

Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.

Xem đáp án

Trả lời:

Cook: nấu ăn (v)

Sing: hát (v)

Take: lấy (v)

Play: chơi (v)

=>My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing

Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.

Xem đáp án

Trả lời:

Arranging flowers: cắm hoa

Playing guitar: chơi đàn

Skating: trượt patanh

Cooking: nấu ăn

=>Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.

Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.

Xem đáp án

Trả lời:

Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ =>động từ được chia ở dạng V_ing

=> Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart

Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.

Xem đáp án

Trả lời:

Gardening (v): làm vườn

Listening (v): nghe nhạc

Camping (v) cắm trại

 Collecting (v) thu thập

=>My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening

Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)

=>We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.

Xem đáp án

Trả lời:

Giải thích:

Collection (n) bộ sưu tập

Collect (v) thu thập

Collector (n) nhà sưu tập

=>Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.

Tạm dịch: Sưu tập tiền xu một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Choose the best answer that has the same meaning to the underlined word.

My sister always gives me dolls on special occasions.

Xem đáp án

Trả lời:

Chance: cơ hội

Date: hẹn

Position: Chức vụ

Reason: lí do

Ta có: occasion = chance (cơ hội)

Tạm dịch: Chị tôi luôn tặng tôi búp bê vào những dịp đặc biệt.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Xem đáp án

Trả lời:

in: trong

up: trên

out: ngoài

off: tắt

Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)

=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Tom and Peter like _____ sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.

Xem đáp án

Trả lời:

Marine: Hàng hải   (n)        

Summer: mùa hè  (n)       

winter: mùa đông   (n)      

aquatic: dưới nước  (adj)

Cụm từ: aquatic aquatic (môn thể thao dưới nước)

=> Tom and Peter like aquatic sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.

Tạm dịch: Tom và Peter thích các môn thể thao dưới nước, và họ đi bơi, chơi bóng nước và lướt sóng cùng nhau rất nhiều.                                   

Đáp án cần chọn là: D


Câu 20:

I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.

Xem đáp án

Trả lời:

expensively: rộng rãi (adv)

cost: Giá cả (n)

costly: tốn kém, đắt tiền (adj)

expensiveness: mở rộng (n)

=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how costly the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 21:

My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ______.

Xem đáp án

Trả lời:

danger: nguy hiểm (n)

in danger: gặp nguy hiểm

dangerous: nguy hiểm (adj)

endangered: nguy cơ tuyệt chủng (adj)

=> My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is dangerous

Tạm dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì nghĩ rằng nó nguy hiểm

Đáp án cần chọn là: C


Câu 22:

My younger sister will be taken ________ a fishing trip next weekend.

Xem đáp án

Trả lời:

in: trong 

on: trên

at: tại

of: của

Cụm từ: take on a trip (tham gia một chuyến đi)

=> My younger sister will be taken on a fishing trip next weekend.

Tạm dịch: Em gái tôi sẽ được tham gia vào một chuyến đi câu cá vào cuối tuần tới.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương