Ngữ pháp: Từ để hỏi
-
300 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Put the correct Wh-qs into the box.
Why
Where
What
How
Who
1….invented the television?
2….time is it?
3….do you go to school?
4….will she go next month?
5….are you crying?
Trả lời:
Giải thích:
Who invented the television?
What time is it?
How do you go to school?
Where will she go next month?
Why are you crying?
Tạm dịch:
Ai là người phát minh ra tivi?
Mấy giờ rồi?
Bạn đi học bằng cách nào?
Cô ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?
Tại sao bạn khóc?
Câu 2:
How often
When
How long
How many
How
1….volume buttons are there on the television?
2….is the ruler?
3….is your new television different from the old one?
4….do you feel tired?
5….were you born?
Trả lời:
How many volume buttons are there on the television?
How long is the ruler?
How is your new television different from the old one?
How often do you feel tired?
When were you born?
Tạm dịch:
1. Có bao nhiêu nút âm lượng trên tivi?
2. Thước kẻ dài bao nhiêu?
3. Truyền hình mới của bạn khác với truyền hình cũ như thế nào?
4. Bạn có thường xuyên cảm thấy mệt mỏi?
5. Bạn sinh ra khi nào?
Câu 3:
1. What is the content of the film?a. Because horror films are more thrilling than comedies.
2. Where did you buy this TV?b. At 7.00 pm.
3. Who is the most famous British comedian?c. It is about the love story between a poor man and a rich woman.
4. What time can you watch the news on VTV1?d. I bought this TV at Pico Plaza Electric Machinery Supermarket.
5. Why do you prefer horror films to comedies?e. Maybe Charlie Chaplin.
Trả lời:
Dựa vào ngữ nghĩa câu, ta có kết quả nối như sau:1_c 2_d 3_e 4_b 5_a
Câu 4:
A: _________ is your favourite cartoon?
B: It is Kung Fu Panda.
Trả lời:
Who: Ai
What: Cái gì
When: Khi
Why: Tại sao
=> A: What is your favourite cartoon? B: It is Kung Fu Panda.
Tạm dịch: A: Phim hoạt hình yêu thích của bạn là gì? B: Đó là Kung Fu Panda.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
_______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
Trả lời:
Where: Ở đâu
What: Cái gì
When: Khi
How: Như thế nào
=> How can kids learn from TV programmes?
Tạm dịch: Trẻ có thể học từ các chương trình TV như thế nào? - Trẻ có thể xem các chương trình giáo dục trên TV.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
______ will be the winner in this sport competition?
Trả lời:
Who: Ai
What: Cái gì
Why: Tại sao
When: Khi nào
=> Who will be the winner in this sport competition?
Tạm dịch: Ai sẽ là người chiến thắng trong cuộc thi thể thao này?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
A: _________ have we watched this programme?
B: About one year.
Trả lời:
How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu
How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)
How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)
=> A: How long have we watched this programme?
B: About one year.
Tạm dịch:
A: Chúng tôi đã xem chương trình này bao lâu rồi?
B: Khoảng một năm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
A: _______ is the most expensive city in the world?
B: I think it’s Tokyo.
Trả lời:
What: Cái gì
Where: Ở đâu
When: Khi nào
How: Như thế nào
=> A: What is the most expensive city in the world?
B: I think it’s Tokyo.
Tạm dịch:
A: Thành phố nào đắt nhất thế giới?
B: Tôi nghĩ đó là Tokyo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
_______picture do you prefer, this one or that one?
Trả lời:
Which: Cái nào
Where: Ở đâu
What: Cái gì
How: Như thế nào
=> Which picture do you prefer, this one or that one?
Tạm dịch: Bạn thích bức ảnh nào, bức này hay bức kia?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
A: _________ will you buy a new television?
B: Maybe tomorrow.
Trả lời:
Why: Tại sao
Where: Ở đâu
When: Khi nào
How: Như thế nào
=> A: When will you buy a new television?
B: Maybe tomorrow.
Tạm dịch:
A: Khi nào bạn sẽ mua một chiếc tivi mới?B: Có thể là ngày mai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
A: _________ televisions are there in your house?
B: There are two televisions in my house.
Trả lời:
How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu
How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)
How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)
=> A: How many televisions are there in your house?
B: There are two televisions in my house.
Tạm dịch:
A: Có bao nhiêu tivi trong nhà bạn?
B: Có hai tivi trong nhà tôi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
A: _________ is the film “Harry Potter”?
B: It is very mysterious and thrilling.
Trả lời:
Who: Ai
What: Cái gì
When: Khi nào
How: Như thế nào
=> A: How is the film “Harry Potter”?
B: It is very mysterious and thrilling.
Tạm dịch:
A: Bộ phim của Harry Potter như thế nào?
B: Nó rất bí ẩn và ly kỳ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
A: _________ do people like watching game shows?
B: Because they are educational and entertaining.
Trả lời:
When: Khi nào
Where: Ở đâu
Why: Tại sao
How: Như thế nào
=>A: Why do people like watching game shows?
B: Because they are educational and entertaining.
Tạm dịch: A: Tại sao mọi người thích xem các trò chơi truyền hình?
B: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
______ pen is this? Can I borrow it?
Trả lời:
Whose: Của ai
Whom: Ai
Who: Ai
Which: Cái nào
=> Whose pen is this? Can I borrow it?
Tạm dịch: Cái bút này của ai Tôi có thể mượn nó không?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
______ did you spend time in Hanoi? — One week.
Trả lời:
How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu
How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)
How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)
=> Howlong did you spend time in Hanoi? — One week.
Tạm dịch: Bạn đã dành thời gian ở Hà Nội bao lâu? - Một tuần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
________ are you going to invite to your party next week?
Trả lời:
What: Cái gì
Who: Ai
Whose: Của ai
Where: Ở đâu
=> Who are you going to invite to your party next week?
Tạm dịch: Bạn sẽ mời ai vào bữa tiệc vào tuần tới?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
_________ do you think of this hotel? - It’s pretty good.
Trả lời:
Which: Cái nào
Where: Ở đâu
What: Cái gì
Who: Ai
=> What do you think of this hotel? - It’s pretty good.
Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về khách sạn này? - Nó khá tốt.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
- _________ does your father work at that company?
- Because it’s near our house.
Trả lời:
Where: Ở đâu
Why: Tại sao
What: Cái gì
How: Như thế nào
=> - Why does your father work at that company?
- Because it’s near our house.
Tạm dịch:
- Tại sao bố bạn làm việc tại công ty đó?- Bởi vì nó gần nhà của chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
- ________ is that TV programme directed by?
- By a famous Vietnamese director.
Trả lời:
What: Cái gì
When: Khi nào
Where: Ở đâu
Who: Ai
=> - Who is that TV programme directed by?
- By a famous Vietnamese director.
Tạm dịch:
- Chương trình truyền hình đó do ai làm đạo diễn?
- Bởi một đạo diễn nổi tiếng người Việt.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
- ____ do you go to the movies?
- I sometimes go to the movies.
Trả lời:
How often: Bao lâu (câu hỏi về tần suất của hành động)
When: Khi nào
How: Như thế nào
What: Cái gì
=> - How often do you go to the movies?
- I sometimes go to the movies.
Tạm dịch:
- Bạn có thường xuyên đi xem phim không?
- Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21:
- ______ does your grandfather go jogging?
- In the afternoon.
Trả lời:
When: Khi nào
What time: Thời gian nào, mấy giờ
How often: Bao lâu
How: Như thế nào
=> When does your grandfather go jogging? - In the afternoon.
Tạm dịch:
- Khi nào ông của bạn đi chạy bộ?- Vào buổi chiều.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
Can you show me _____ to use this remote control?
Trả lời:
what: Cái gì
how: Như thế nào
who: Ai
when: Khi nào
Cụm từ: how to + V_infi (làm việc gì như thế nào),
=> Can you show me how to use this remote control?
Tạm dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này?
Đáp án cần chọn là: B