IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

  • 296 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép toán 12345 x 3 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:  12345 × 3 = 37035.


Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ trống: 23132 x 4 = ............

Xem đáp án

23132 × 4 = 92528

Số cần điền vào chỗ chấm là: 92528


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân.

Xem đáp án

13579 + 13579 + 13579 = 13579 × 3 = 40737

Các số cần điền lần lượt là: 13579; 40737


Câu 4:

Tính nhẩm: 22000 x 4 = .............

Xem đáp án

22000 × 4 = 88000

Số cần điền vào chỗ trống là: 88000


Câu 5:

Một xe chở 23456 kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?

Xem đáp án

Đáp án A

Ba xe như vậy chở được số  ki-lô-gam than là:

23456 × 3 = 70368 (kg)

Đáp số: 70368kg


Câu 6:

Một sân chơi hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 20180 mm. Chu vi của sân chơi đó là:

Xem đáp án

Đáp án A

Chu vi của sân chơi đó là:

20180 × 4 = 80720 (mm)

Đáp số: 80720mm.


Câu 7:

Biết: x : 12745 = 4. Giá trị của x là:

Xem đáp án

Đáp án C

x : 12745 = 4

x = 4 × 12745

x = 50980

Giá trị của x bằng 50980.


Câu 9:

Giá trị của biểu thức 24183 x 4 - 22055 là:

Xem đáp án

Đáp án D

24183 × 4 − 22055

= 96732 − 22055

= 74677


Câu 10:

Điền số còn thiếu trong bảng sau:


Xem đáp án

Số bị chia cần tìm là:

13740 × 5 = 68700

Đáp số: 68700

Số cần điền vào trong bảng là: 68700


Câu 11:

Điền số còn thiếu trong bảng sau:

Xem đáp án

Các số lần lượt cần điền vào bảng là: 22012 và 88032


Câu 12:

Cho phép tính:

Xem đáp án

+) Vì 2×4=8 nên chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất là 4

+) Vì 2×1=2 nên chữ số hàng chục của tích là 2.

+) Vì 2×3=6 nên chữ số hàng trăm của thừa số thứ nhất là 3.

+) Vì 2×4=8 nên chữ số hàng nghìn của tích là 8.

Các số cần điền để được phép tính hoàn chỉnh là:

Vậy kết quả phép tính là: 48628


Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ trống: Thùng thứ nhất đang chứa 13005 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp hai lần số dầu của thùng thứ nhất.

Xem đáp án

Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:

13005 × 2 = 26010 (lít)

Cả hai thùng có số lít dầu là:

13005 + 26010 = 39015(lít)

Đáp số:  39015 lít.

Số cần điền vào chỗ trống là  39015.


Câu 14:

Cho x : 5 + 1515 = 9938 x 2. Giá trị của x là:

Xem đáp án

Đáp án A

x : 5 + 1515 = 9938 × 2

x : 5 + 1515 = 19876

x : 5 = 19876 − 1515

x : 5 = 18361

x = 18361 × 5

x = 91805

Vậy x có giá trị bằng 91805.


Câu 15:

Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Xem đáp án

Ta có:

13516 × 6 = 81096

12180 × 5 = 60900

Vì 81096 > 60900 > 56789 nên các số và phép tính được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

13516×6; 12180×5; 56789


Câu 16:

Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một số chia cho 4 rồi lấy kết quả trừ đi 23018 thì bằng 56.

Xem đáp án

Gọi số cần tìm là x

Ta có:

x : 4 – 23018 = 56

x : 4 = 56 + 23018

x : 4 = 23074

x = 23074 × 4

x = 92296

Số cần điền vào chỗ trống là: 92296.


Bắt đầu thi ngay