IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 30. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 30. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 30. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số có đáp án

  • 343 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép tính 36 405 : 5 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

36 405 : 5 = 7 281

+ 36 chia 5 được 7, viết 7

7 nhân 5 bằng 35, 36 trừ 35 bằng 1

+ Hạ 4, 14 chia 5 được 2, viết 2

2 nhân 5 bằng 10, 14 trừ 10 bằng 4

+ Hạ 0, 40 chia 5 được 8, viết 8

8 nhân 5 bằng 40, 40 trừ 40 bằng 0

+ Hạ 5, 5 chia 5 được 1, viết 1

1 nhân 5 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0

Vậy 36 405 : 5 = 7 281


Câu 2:

Kết quả của phép tính 85 263 : 6 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

85 263 : 6 = 14 210 (dư 3)

+ 8 chia 6 được 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 8 trừ 6 được 2

+ Hạ 5, 25 chia 6 được 4, viết 4

4 nhân 6 bằng 24, 25 trừ 24 bằng 1

+ Hạ 2, 12 chia 6 được 2, viết 2

2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0

+ Hạ 6, 6 chia 6 được 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

+ Hạ 3, 3 chia 6 được 0, viết 0

0 nhân 6 bằng 0, 3 trừ 0 bằng 3

Vậy 85 263 : 6 = 14 210 (dư 3)


Câu 3:

Một sợi dây dài 30 249 cm được chia thành 9 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng - ti – mét?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mỗi đoạn dây dài số xăng – ti – mét là:

30 249 : 9 = 3 361 (cm)

Đáp số: 3 361 cm

Quy trình thực hiện

+ 30 chia 9 được 3, viết 3

3 nhân 9 bằng 27, 30 trừ 27 bằng 3

+ Hạ 2, 32 chia 9 được 3, viết 3

3 nhân 9 bằng 27, 32 trừ 27 bằng 5

+ Hạ 4, 54 chia 9 được 6, viết 6

6 nhân 9 bằng 54, 54 trừ 54 bằng 0

+ Hạ 9, 9 chia 9 được 1, viết 1

1 nhân 9 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0

Vậy 30 249 : 9 = 3 361


Câu 4:

Điền số còn thiếu vào ô trống:

Số bị chia

21 436

Số chia

3

Thương

Số dư

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

21 436 : 3 = 7 145 (dư 1)

+ 21 chia 3 được 7, viết 7

7 nhân 3 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0

+ Hạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1

1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1

+ Hạ 3, 13 chia 4 được 3, viết 3

3 nhân 4 bằng 12, 13 trừ 12 bằng 1

+ Hạ 6, 16 chia 3 được 5, viết 5

5 nhân 3 bằng 15, 16 trừ 15 bằng 1

Vậy 21 436 : 3 = 7 145 (dư 1)

Vậy ta cần điền vào ô trống như sau:

Số bị chia

21 436

Số chia

3

Thương

7 145

Số dư

1


Câu 5:

Điền số còn thiếu vào ô trống:

21 000

3

=

?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Nhẩm: 21 nghìn : 3 = 7 nghìn

Vậy 21 000 : 3 = 7 000.


Câu 6:

Lan mua 5 cái bút chì hết 30 000 đồng. Mỗi cây bút chì có giá là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Mỗi cây bút chì có giá là:

30 000 : 5 = 6 000 (đồng)

Đáp số: 6 000 đồng

(Tính nhẩm: 30 nghìn : 5 = 6 nghìn 30 000 : 5 = 6 000)


Câu 7:

So sánh giá trị hai biểu thức sau:

10 000 × 6 : 2

30 000

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: 10 000 × 6 : 2 = 60 000 : 2 = 30 000

Vậy 10 000 × 6 : 2 = 30 000


Câu 8:

Một bình nước chứa 4 lít nước đem chia đều vào 8 cốc nước. Hỏi mỗi cốc chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đổi: 4 lít = 4 000 ml

Mỗi cốc chứa số mi-li-lít nước là:

4 000 : 8 = 500 (ml)

Đáp số: 500 ml


Bắt đầu thi ngay