Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)

  • 2117 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

When we went back to the bookstore, the bookseller _______ the book we wanted.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: when QKĐ, QKHT

Dịch: Khi chúng tôi trở lại cửa hàng, người bán sách đã bán cuốn sách chúng tôi muôn trước đó.


Câu 2:

By the end of last summer, the farmers _______ all the crop.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHT

Dịch: Trước cuối hè năm trước, những người nông dân đã thu hoạch tất cả hoa màu.


Câu 3:

The director  _______ for the meeting by the time I got to his office.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy.


Câu 4:

My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.

Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.


Câu 5:

Susan _______ her family after she had taken the university entrance examination.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: QKĐ after QKHT

Dịch: Susan gọi cho gia đình sau khi cô ấy đã thi xong kì thi đại học.


Câu 6:

How many cities______ you and your uncle _______ by July last summer?

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHT

Dịch: Có bao nhiêu thành phố bạn và chú của bạn đã đến thăm trước tháng 7 năm ngoái?


Câu 7:

Miss Jane _______ typing the report when her boss came in.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: QKĐ when QKHT

Dịch: Cô Jane vẫn chưa hoàn thành việc gõ bản báo cáo khi sếp bước vào.


Câu 8:

Peter was in New York last week; he _______ in Washington D.C. three days earlier.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ

Dịch: Peter đã ở NY tuần trước; anh ấy đã ở Washington D.C 3 ngày trước đó.


Câu 9:

Three women, none of whom we _______ before, _______ out of the hall.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ

Dịch: Ba người phụ nữ, không ai trong số họ chúng tôi đã gặp trước đó, bước ra khỏi hội trường.


Câu 10:

They _______ through horrible times during the war years.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: “the war years” là khoảng thời gian đã qua, nên câu chia quá khứ.

Dịch: Họ đã sống qua thời kì tồi tệ trong suốt những năm tháng chiến tranh.


Câu 11:

Sam didn't get much formal _______.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.

Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống.


Câu 12:

Wow! How  _______ your sister is! I couldn't get off the phone!

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: what + a/an + adj + S V! Câu cảm thán

Dịch: Ồ! Chị gái cậu nói thật nhiều! Tôi không thể buông điện thoại xuống.


Câu 13:

He'll be remembered both as a brilliant footballer and as a true _______.

Xem đáp án

Đáp án C

Sau tính từ cần một danh từ

Sportman (n): Vận động viên

Dịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là cầu thủ tài năng, cả với tư cách là một vận động viên đích thực.


Câu 14:

This season's _______ include five new plays and several concerts of Chinese and Indian music.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: ta thấy động từ “include” ở dạng số nhiều nên chủ ngữ cũng phải là một danh từ số nhiều.

Dịch: Các hoạt động giải trí mùa này bao gồm 5 vở kịch mới, và mội vài buổi hoà nhạc Trung và nhạc Ấn.


Câu 15:

She was a _______ child, happiesomething when reading.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: trước danh từ ta cần một tính từ.

Dịch: Cô ấy là một cô gái chăm chỉ, cô hạnh phúc nhất khi đọc sách.


Câu 16:

She seems to have spent all her life studying in _______ establishments.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishments: là sự thành lập nền giáo dục.

Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.


Câu 17:

Space travel is one of the marvels wonders of modern _______.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.

Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại.


Câu 18:

My computer makes a _______ low buzzing noise.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: continuous: liên miên không ngừng.

Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng.


Câu 19:

All her life she had a _______ trust in other people.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: collocation, tính từ duy nhất đi được với “trust” là childlike trust: sự tin tưởng đến mức dại khờ.

Dịch: Suốt cuộc đời, cô ấy đã có một niềm tin khờ dại vào người khác.


Câu 20:

After he had spoken, a _______ silence fell on the room.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người

Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.


Câu 21:

Although the sun was shining, __________.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù mặt trời đang chiếu rọi, trời không quá nóng.


Câu 22:

The tourist company was .............. down the street than I had thought.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: câu có “than” nên là so sánh hơn, ta dùng farther để nói đến sự xa hơn về khoảng cách địa lý.

Dịch: Công ty du lịch xa trục đường chính hơn tôi tưởng.


Câu 23:

Nowadays, the divorce rate is higher than it used to be________ young people are allowed to decide on their marriage.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: ta thấy vế sau là một mệnh đề hoàn chỉnh, trong các đáp án chỉ có even though đi được với mệnh đề nên B là đáp án đúng.

Dịch: Ngày này, tỉ lệ ly hôn cao hơn trước đây dù người trẻ đã được phép lựa chọn bạn đời.


Câu 24:

By my _______, we made a profit of £20 000 lasomething year.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: sau tính từ sở hữu (my) là một danh từ

Dịch: theo tính toán của tôi, chúng ta đã lời £20 000 năm vừa qua.


Câu 25:

The government provided an _______ £25 million to expand the service.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: additional + số tiền: thêm...

Dịch: Chính phủ đầu tư thêm £25 triệu để mở rộng dịch vụ đó.


Câu 26:

Disagreements about defence cuts have opened up deep _______ within the military.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: sau tính từ là danh từ

Dịch: bất đồng trong việc cắt giảm phòng vệ đã gây ra chia rẽ nội bộ quân đội.


Câu 27:

Use conditioner regularly to make your hair soft and _______.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: cấu trúc make something adj: làm cho cái gì trở nên như thế nào

Dịch: Dùng dầu xả thường xuyên để làm tóc mềm mượt và vào nếp.


Câu 28:

I found the talk both informative and _______.

 

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: find something adj: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: tôi cảm thấy bài thuyết trình vừa nhiều thông tin vừa mang tính giải trí.


Câu 29:

What’s your _______ of happiness?

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: sau tính từ sở hữu (your) là danh từ

Dịch: Khái niệm của bạn về hạnh phúc là gì?


Câu 30:

We don’t know whether he’s _______ or dead.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: be + adj, alive: còn sống >< dead: đã chết

Dịch: Chúng tôi chẳng biết anh ta còn sống hay đã chết.


Câu 31:

She told me her address ........................ I wrote on a piece of paper.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: which thay cho danh từ chỉ vật (address)

Dịch: Cô ấy nói với tôi địa chỉ mà tôi đã ghi lại ở một mẩu giấy.


Câu 32:

The dress didn’t fit her, so she took it back to the shop ................... she had bought it.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: where thay thế cho the shop làm trạng từ liên hệ cho câu

Dịch: Bộ đầm không vừa, nên cô ấy mang trả lại cửa hàng nơi cô đã mua nó.


Câu 33:

_________ his poor health, Mr. Brown still works hard to support his family.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Dù sức khỏe không tốt, Mr. Brown vẫn làm việc chăm chỉ để nôi sống gia đình.


Câu 34:

You can’t wash this jacket in the washing machine,  you need to get it——.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: spring-cleaned: là hơi.Dịch: bạn không thể giặt cái áo khoác này bằng máy giặt, bạn cần mang nó đi là hơi.


Câu 35:

We'll have lunch outside in the garden, _____ it's too cold.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: unless = if...not: trừ khi

Dịch: chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài vườn, trừ khi trời quá lạnh.


Câu 36:

John _____ win more races if he trained harder.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: John đã có thể thắng nhiều trận hơn nếu anh ấy luyện tập chăm chỉ hơn.


Câu 37:

Do you think food, air, and clothes ______ necessary for life?

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: câu hỏi ở thời hiện tại đơn

Dịch: bạn có nghĩ rằng thức ăn, không khí, và quần áo quan tọng với cuộc sống không?


Câu 38:

My uncle _______ a visit to Germany in 2005.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: ta thấy mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ.

 

Pay a visit: đến thăm

Dịch: Chú của tôi đi du lịch Đức vào năm 2005.


Câu 39:

Two months ago my brother _______ elected headmaster of his school and he _______ a vacation since then.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành.

Dịch: 2 tháng trước anh trai tôi được bổ nhiệm chức hiệu trưởng, từ đó trở đi anh ta không có kì nghỉ nào.


Câu 40:

Our principal _______ to Thailand several times.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: dựa vào mốc thời gian “several times” ta chia động từ ở thời hiện tại hoàn thành.

Dịch: Chủ tịch của chúng tôi đã đến Thái Lan vài lần.


Bắt đầu thi ngay