400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P4)
-
2121 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ..................
KEY D
Giải thích: cấu trúc have a chance to do something: có cơ hội làm gì
Dịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc.
Câu 2:
We couldn’t reach the house______the road was flooded.
KEY A
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập.
Câu 3:
. ................. problems in sailing in tropical seas is the coral reefs.
KEY A
Giải thích: one of the + Ns: một trong những...
Dịch: Một trong những vấn đề trong việc đi thuyền ngoài biển nhiệt đới là những rặng san hô.
Câu 4:
____________he has a headache, he has to take an aspirin.
KEY A
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Bởi anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống thuốc.
Câu 6:
................more help, I can call my neighbour.
KEY D
Giải thích: đảo nghĩa câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi có thể gọi hàng xóm của mình.
Câu 7:
They were just _______ us about Anna's new boyfriend.
KEY D
Giải thích: tell somebody about something: kể với ai về cái gì
Dịch: Họ vừa mới nói với chúng tôi về bạn trai mới của Anna.
Câu 8:
Would you mind _______ more clearly, please?
KEY B
Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì
Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không.
Câu 9:
The flight had to be delayed_____the bad weather.
KEY B
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Chuyến bay phải bị hoãn lại vì thời tiết xấu.
Câu 10:
He was _____ he never washed his clothes by himself.
KEY B
Giải thích: Cấu trúc: S + be + so adj that + mệnh đề: quá...đến nỗi mà....
Dịch: Anh ta quá lười đến nỗi mà anh ta chẳng bao giờ tự giặt quần áo.
Câu 11:
..............he comes to the theater with me, I shall go alone.
KEY C
Giải thích Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1
Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.
Câu 12:
Take a map with you.............you lose your way.
KEY D
Giải thích: in case: phòng khi, biến thể câu điều kiện loại 1
Dịch: mang theo bản đồ phòng khi bạn bị lạc.
Câu 13:
__________rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games.
KEY C
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa hay tuyết rơi, luôn cso hơn 50 000 người hâm mộ ở trận bóng đá.
Câu 14:
_________his illness, he had to cancel the appointment.
KEY D
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình.
Câu 15:
Minh had a terrible headache. _______, he went to school.
KEY A
Giải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là [. / ;] however [,]
Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường.
Câu 16:
It’s true _______ your aunt's gone back to teaching, isn’t it?
KEY A
Giải thích: cấu trúc It + be + adj + that + mệnh đề.
Dịch: Đúng là dì của bạn đã đi dạy trở lại, phải không?
Câu 17:
_______ of your brothers and sisters do you feel closer to?
KEY D
Giải thích: trong các từ trên chỉ có which đi được với “of”. Which of + Ns: ai/ cái nào trong số...
Dịch: Ai trong số những người anh chị em của bạn mà bạn thấy gần gũi nhất?
Câu 18:
We met in an ancient building, _______ underground room had been converted into a chapel.
KEY B
Giải thích: N + whose + N: của ai đó
Dịch: Chúng tôi gặp nhau trong một tòa nhà cổ kính, mà những chiếc phòng của tòa nhà ấy đều đã được chuyển thành 1 nhà thờ nhỏ.
Câu 19:
___________it rained heavily, I went to school on time.
KEY C
Giải thích: Although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ.
Câu 20:
He didn’t answer the questions correctly _______.
KEY C
Giải thích: in spite of + N: mặc dù
Dịch: Anh ta không trả lời những câu hỏi một cách chính xác mặc dù thông minh.
Câu 21:
I_______ in the lounge for ten minutes.
Đáp án: B
Be told to do something: được nói phải làm gì
Dịch: Tôi được báo ngồi đợi trong phòng chờ trong vòng 5 phút.
Câu 22:
The students _______to be at school at 8 am
KEY: D
Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì
Dịch: Những học sinh này được yêu cầu đến trường vào 8h.
Câu 23:
Smith had a lucky escape. He______.
KEY: C
Giải thích: could have P2: đã có thể làm gì
Dịch: Smith may mắn thoát nạn. Anh ta đã có thể bị giết
Câu 24:
Hardly any of the paintings at the gallery were for sale, _____?
KEY: A
Giải thích: vế trước có hardly any of N: hầu như chẳng có cái nào, mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.
Dịch: Hầu như chẳng cái nào trong số các bức tranh đã giảm giá, phải vậy không?
Câu 25:
Our children _______to school by bus every morning.
KEY: B
Giải thích: câu bị động của cấu trúc take sb to sw: đưa ai tới đâu là sb be taken to sw: ai đó được đưa tới đâu.
Dịch: Bọn trẻ của chúng tôi được đưa tới trường bằng xe bus mỗi sáng.
Câu 26:
Bicycles _______in the driveway.
KEY: C
Giải thích: bị động với must V là must be PII: phải được làm gì.
Dịch: Xe đạp không được đỗ ở lối đi.
Câu 27:
English has become a second language in countries like India, Nigeria or Singapore where_______ for administration, broadcasting and education.
KEY: B
GIẢI THÍCH: Where là trạng từ liên hệ thay thế cho danh từ chỉ địa điểm là các countries ở vế trước, nên câu còn thiếu chủ ngữ và động từ chính.
Dịch: Tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ thứ 2 ở các nước như Ấn Độ, Nigeria, hay Singapore nơi mà nó được dùng cho hoạt động quản trị, truyền thông, và giáo dục
Câu 28:
The telephone _______by Alexander Graham Bell.
KEY: D
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Điện thoại được sáng chế bởi Alexander Graham Bell.
Câu 29:
Lots of houses _______by the earthquake.
KEY: C
Giải thích: cậu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Nhiều ngôi nhà bị tàn phá bởi động đất.
Câu 30:
In the Us, the first stage of compulsory education_______as elementary education .
KEY: B
Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.
Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.
Câu 31:
____________ is the Great Wall? It’s between 5 and 13 meters high.
KEY: C
Giải thích: dựa vào câu trả lời ta thấy câu hỏi là hỏi về chiều cao, nên dùng “how high” để hỏi.
Dịch: Vạn lý trường thành cao bao nhiêu? Nó cao khoảng từ 5-13m.
Câu 32:
The preparations_______by the time the guests_______.
KEY: A
Giải thích: cấu trúc QKHT by the time QKD: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Những sự chuẩn bị đã được hoàn thành trước khi khách tới.
Câu 33:
_______students required to wear uniforms at all times?
KEY: A
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục mọi lúc có phải không?
Câu 34:
_______to you yet?
KEY: D
Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành dựa vào yet cuối câu. Cấu trúc give st back => st be given back: trả lại.
Dịch: Quyển sách được trả lại cho cậu chưa
Câu 35:
What he has done to me_______.
KEY: C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu.
Dịch: Những gì anh ta làm với tôi không thể dung thứ.
Câu 36:
Up to now, the teacher_____ our class five tests.
KEY: C
Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tịa hoàn thành.
Dịch: Cho tới bây giờ, cô giáo đã cho chúng tôi làm 5 bài kiểm tra.
Câu 37:
I’m going to stay ____________ my uncle about 3 weeks.
KEY: A
Giải thích: cấu trúc stay with sb: ở với ai
Dịch: Tôi sẽ sống với bác tôi trong khoảng 3 tuần.
Câu 38:
What did you have for_____ breakfast this morning?
KEY: A
Giải thích: cấu trúc have st for breakfast: ăn món gì cho bữa sáng
Dịch: Sáng nay bạn ăn gì?
Câu 39:
Stress and tiredness often lead to lack of______.
KEY: B
Giải thích: sau giới từ là danh từ.
Dịch: Căng thẳng mà mệt mỏi thường dẫn đến mất tập trung.
Câu 40:
Sam’s uncle, _____________is very rich, came to visit our orphanage.
KEY: B
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, who là đại từ quan hệ chỉ người thay thế cho danh từ chỉ người.
Dịch: Bác của Sam, người àm rất giàu, đã đến thăm trại trẻ của chúng ta.