400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
-
2123 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
This is the factory ................................. at work.
KEY B
Giải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn.
Dịch: Đây là nhà máy nơi họ làm việc.
Câu 2:
When he was a boy, he was always willing to join in a ________ of football.
KEY C
Giải thích: a game of football = a football match: 1 trận bóng đá
Dịch: Khi còn nhỏ, anh ấy luôn sẵn sàng tham gia các trận đấu bóng đá.
Câu 3:
Who ________ the boss tell him that?
KEY D
Giải thích: cấu trúc hear somebody do something: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gì
Dịch: Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó?
Câu 4:
Each fiber in the bundle …………….. only a tiny fraction of the total image.
KEY C
Giải thích: chủ ngữ là each + N thì động từ chia số ít
Dịch: Mỗi sợi cơ trong bó cơ vận chuyển duy nhất 1 phần nhỏ xíu của toàn bộ hình ảnh.
Câu 5:
His parents never allowed him ________.
KEY C
Giải thích: cấu trúc allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì
Dịch: Bố mẹ không bao giờ cho phép anh ta hút thuốc.
Câu 6:
I have absolutely no doubt ________ the innocence of the accused.
KEY A
Giải thích: cấu trúc have no doubt about something: không hoài nghi về cái gì
Dịch: Tôi hoàn toàn không hoài nghi về sự vô tội của bị cáo.
Câu 7:
Napoleon ................... the West Indian island of Santo Domingo in 1801.
KEY A
Giải thích: câu có mốc thời gian in 1801 đã qua nên chia động từ thời quá khứ.
Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801.
Câu 8:
The room was infested ________ cockroaches.
KEY D
Giải thích: cấu trúc be infested with something: tràn ngập cái gì
Dịch: Căn phòng ngập ngụa trong những con gián.
Câu 9:
................... in Shanghai than in any other city in China.
KEY A
Giải thích: ta thấy vế sau có “than” nên cau là so sánh hơn. Câu vẫn thiếu chủ ngữ và động từ nên đáp án A là hợp lý.
Dịch: Nhiều người sống ở Thượng Hải hơn bất kì thành phố nào ở Trung Quốc.
Câu 10:
In my company only executives are eligible ________ share option schemes.
KEY D
Giải thích: cấu trúc be eligible to something: có đủ điền kiện pháp lý để làm gì.
Dịch: Ở công ty tôi, chỉ giám đốc điều hành với có quyền chia sẻ các kế hoạch lựa chọn.
Câu 11:
It is earth's gravity that ................... people their weight.
KEY A
Giải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).
Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng.
Câu 12:
.................. actress's life is in many ways unlike that of other women.
KEY A
Giải thích: trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) ta dùng giới từ “an”.
Dịch: Cuộc đời của một nữ nghệ sĩ ít nhiều cũng khác với cuộc sống của những người phụ nữ khác.
Câu 13:
Johnny is simply blind ________ his own shortcomings.
KEY B
Giải thích: cấu trúc be blind to something: không nhận ra
Dịch: Johnny đơn thuần không thể nhận ra điểm yếu của chính anh ấy.
Câu 14:
He took a taxi ________ he wouldn't be late.
KEY C
Giải thích: cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S would/ can/ could (not) V.
Dịch: Anh ta bắt taxi để mà không bị muộn.
Câu 15:
He went to a school which ________ good manners and self- discipline.
KEY B
Giải thích: cultivate ở đây mang nghĩa là đào tạo.
Dịch: Anh ta đi học ngôi trường mà đào tạo phép ứng xử khôn khéo và các tự kiểm điểm bản thân.
Câu 16:
Total weight of all the ants in the world is much greater than .................
KEY A
Giải thích: Trong câu so sánh hơn, hai đối tượng phải được để ở cùng dạng, ở vế trước đã dùng “total weight of” thì vế sau ta cần dùng “that of”.
Dịch: Tổng cân nặng của kiến trên thế giới thì nhiều hơn rất nhiều cân nặng của con người.
Câu 17:
She ________ 20 pounds out of the bank every Monday.
KEY B
Giải thích: draw money out of the bank: rút tiền từ ngân hàng
Dịch: Cô ấy rút 20 pounds từ ngân hàng mỗi thứ 2.
Câu 18:
Some monkeys, ................., use their tails in a way similar to a hand.
KEY A
Giải thích: cấu trúc like + N: giống như cái gì
Dịch: Một vài loài khỉ, cũng giống như khỉ nhện, dùng đuôi của chúng với chức năng giống với đôi tay.
Câu 19:
Black, red, and even bright pink diamonds ......................
KEY C
Giải thích: cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Kim cương màu đen, đỏ và thầm chỉ màu hồng sáng đôi khi được tìm thấy.
Câu 20:
___________it was late, we decided to take a taxi home.
KEY A
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: bởi vì đã muộn, chúng tôi quyết định bắt taxi về nhà.
Câu 21:
“The longest fish in the contest was eighteen inches long".
"It_____ by Thelma Rivers".
KEY: C
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Con cái dài nhất trong cuộc thi dài 18 inches. Nó được bắt bởi Thelma Rivers.
Câu 22:
He promised to telephone ____________ I have never heard from him again.
KEY: A
Giải thích: but nối 2 vế tương phản
Dịch: Anh ta hứa sẽ gọi nhưng tôi chư từng nghe từ anh ta lần nữa.
Câu 23:
What should you consider before ________ for an exercise class?
KEY: C
Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì
Dịch: Bạn nên cân nhắc gì trước khi đăng kí lớp thể dục?
Câu 24:
Be careful! Don’t ______________your drink on the table.
KEY: A
Giải thích: Spill: làm đổ
Dịch: Cẩn thận! Đừng làm đổi nước uống lên bàn.
Câu 25:
______ of all the staff, I would like to wish you a happy retirement.
ĐÁP ÁN C
Giải thích: on be half of: thay mặt cho
Dịch: Thay mặt tất cả nhân viên, tôi mong ông có một kì nghỉ hưu vui vẻ.
Câu 26:
"What a beautiful dress you're wearing!"
"Thank you. It_____ especially for me by a French tailor".
Đáp án D
Giải thích: câu bị động thời quá khứ
Dịch:
- Cái váy cậu đang mặc đẹp quá.
- Cảm ơn, nó được đặc biệt may tặng tôi bởi một thợ may người Pháp.
Câu 27:
"Those eggs of different colors are very artistic".
"Yes, they_____ in Russia".
KEY: A
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: “những quả trứng nhiều màu sắc trông rất nghệ thuật”.
“Ừ, chúng được tô màu ở Nga”.
Câu 28:
If I __________a lot of money now, I ______________a new car.
KEY: D
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: nếu tôi có nhiều tiền lúc này, tôi sẽ mua xe mới.
Câu 29:
If they go to the disco, they ________ to loud music.
KEY: A
Giải thích: câu điều kiện loại 0, If HTĐ, HTĐ.
Dịch: Nếu họ đi sàn nhảy, họ nghe nhạc lớn.
Câu 30:
If I were offered the job, I think I .......... it.
KEY: C
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi được đề nghị công việc đó, tôi nghĩ tôi sẽ nhận nó.
Câu 31:
"What happened to the old mail carrier?"
"He_____ to a new neighborhood to work".
Đáp án C
Giải thích
Câu bị động thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+ was/ were+ P2
Dịch: Ông ấy đứa chuyển sang khu mới để làm việc
Câu 32:
I'll phone as soon as I ________ to London.
KEY: B
Giải thích: get to sw = arrive at sw: đến đâu
Dịch: tôi sẽ gọi ngay khi tôi đến London.
Câu 33:
We decided ________ at home this afternoon.
KEY: D
Giải thích: decide to V: quyết định làm gì
Dịch: Chúng tôi quyết định về nhà chiều nay.
Câu 34:
I'm afraid I ________ my gloves when I was walking home.
KEY: D
Giải thích: hành động đã xảy ra đã kết thúc không rõ mốc thời gian.
Dịch: Tôi e rằng tôi đánh mất găng tay khi đang đi bộ về.
Câu 35:
Mark prefers cycling ________ driving.
KEY: C
Giải thích: cấu trúc prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì.
Dịch: Mark thích đạp xe hơn lái xe.
Câu 36:
Gold _______in California in the 19th century.
KEY: A
Giải thích: câu bị động thời quá khứ
Dịch: Vàng được tìm ra ở California vào thế kỉ 19.
Câu 37:
Your sister used to visit you quite often, ________?
KEY: A
Giải thích: câu hỏi đuôi thời quá khứ.
Dịch: Chị của bạn thường đến thăm bạn khá thường xuyên phải không?
Câu 38:
Our principal _______ to Thailand several times.
KEY: D
Giải thích: dựa vào mốc thời gian “several times” ta chia động từ ở thời hiện tại hoàn thành.
Dịch: Chủ tịch của chúng tôi đã đến Thái Lan vài lần.
Câu 39:
They_______ time and money doing such a thing.
KEY: A
Giải thích: cấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên làm gì => bị động: be advised (not) to V
Dịch: Họ được khuyên không dành thời gian và tiền bạn để làm những điều như vậy
Câu 40:
These students _______so much that they feel very tired and bored.
Đáp án A
Giải thích
Câu bị động với make
Be made to do Vnt: Bị bắt phải làm gì
Dịch: Những học sinh này bị ép học tập quá nhiều đến nỗi mà họ cảm thấy mệt mỏi và buồn chán.