400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P8)
-
2122 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Do you know the girl .......................... Tom is talking to?
KEY A
Giải thích: mệnh đề quan hệ, whom thay thế cho tân ngữ nên được dùng với cấu trúc whom S V
Dịch: Bạn có biết cô gái Tom đang nói chuyện với không?
Câu 2:
If I could speak Spanish, I _____ time studying in Mexico next year.
KEY C
Giải thích: câu điều kiện loại 2 vì có 1 vế could V
Dịch: Nếu tôi có thể nói tiếng Tây Ban Nha, tôi sẽ dành năm tới học ở Mexico.
Câu 3:
The bus won't stop __________ you ring the bell.
KEY D
Giải thích: unless = if not: trừ phi
Dịch: Xe bus sẽ không dừng trừ khi bạn nhấn chuông.
Câu 4:
Where is the picture ............................ was on the wall?
KEY C
Giải thích: mệnh đề quan hệ chỉ vật, which thay thế the picture.
Dịch: Bức tranh trên tường đâu rồi?
Câu 5:
The room looks very dark. You it blue
KEY A
Giải thích: should have PII: lẽ ra nên làm gì
Dịch: Phòng trông tối quá. Cậu lẽ ra nên sơn màu xanh da trời.
Câu 6:
A shop assistant is talking to a customer.
Shop asistant:"_____?"
Customer: " Ok, thanks. I am just looking."
KEY A
Giải thích: ta thấy ở câu trả lời người khác nói “chỉ đang xem qua thôi” nên có thể suy ra nhân viên bán hàng muốn hỏi về sản phẩm họ tìm.
Dịch: “Tôi giúp gì được cho bạn ạ? Chúng tôi có vài mẫu giày mới đó ạ.”
“Ồ cảm ơn, tôi chỉ xem qua thôi”.
Câu 7:
I don’t like people ............................ never stop talking.
KEY A
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ.
Dịch: Tôi không thích mấy người nói nhiều.
Câu 8:
People demand higher wages because prices are _______ all the time.
KEY A
Giải thích: rise: tăng lên
Dịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng.
Câu 9:
1945 was the year ........................ the second world war ended.
KEY C
Giải thích: trạng từ liên hệ chỉ thời gian: the year + when: năm mà...
Dịch: 1945 là năm mà thế chiến thứ 2 kết thúc.
Câu 10:
Is there a shop near hear ........................ I can buy a posomethingcard?
KEY C
Giải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn:
Dịch: Có cửa hàng nào gần đây bán bưu thiếp không?
Câu 11:
Many locals are _______ opposed to the development project.
KEY D
Giải thích: ta cần một trạng từ nhấn mạnh ở giữa tobe và động từ bị động (opposed).
Dịch: Nhiều địa phương kịch liệt phản đối dự án phát triển đó.
Câu 12:
Keep _______ by eating well and exercising regularly.
KEY C
Giải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.
Dịch: Giữ mình khỏe mạnh bằng cách ăn đầy đủ và tập thể dục thường xuyên.
Câu 13:
Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy.
KEY B
Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát.
Câu 14:
I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major.
KEY A
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Tôi nhận công việc đó dù nó chẳng đúng chuyên ngành của mình.
Câu 15:
Why does she always wear clothes .............................. are too small for her?
KEY A
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, which thay thế cho danh từ chỉ vật
Dịch: Tại sao cô ấy luôn mặc trang phục mà quá nhỏ với cô ấy nhỉ?
Câu 16:
The factory .................. John works in is the biggest in town.
KEY C
Giải thích: in which = where: nơi mà. Câu đã có “John works in” nên mệnh đề quan hệ cần điều ta dùng với which mà không phải where.
Dịch: Nhà máy nơi mà John làm việc là nhà máy lớn nhất ở thị trấn.
Câu 17:
If that firm wants to attract workers, it must ________ the pay.
KEY B
Giải thích: raise something: nâng cao cái gì.
Dịch: Nếu công ty muốn thu hút nhân viên, công tí đó phải tăng lương.
Câu 18:
Anne's boss is sometimes forgetful ________ the promises he has made.
KEY D
Giải thích: be forgetful of: đãng trí, hay quên
Dịch: Xếp của Anne đôi khi hay quên những lời ông ấy hứa.
Câu 19:
Have you ever seen the photographs ...................... Ann took?
KEY A
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, that có thể thay thế cho cả người và vật.
Dịch: Bạn đã boa giờ thấy những bức ảnh mà Ann chụp chưa?
Câu 20:
Everybody ........................ went to the party enjoyed it very much.
KEY A
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, everybody + that: mọi người mà...
Dịch: Mọi người mà đến bữa tiệc đều thích thú với nó.
Câu 21:
When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.
KEY: B
Giải thích: câu tương thuật thời quá khứ đơn.
Dịch: Khi còn trẻ, bố tôi có thể làm việc trong vườn trong thời gian dài.
Câu 22:
He_____ have committed the crime because he was with me that day.
KEY: D
Giải thích: could have PII: đã có thể làm gì
Dịch: Anh ta không thể phạm tội được bởi anh ta đã ở bên tôi ngày hôm đó.
Câu 23:
_____ more help, I can call my neighbour.
KEY: A
Giải thích: đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu tôi cần thêm giúp đỡ, tôi sẽ gọi hàng xóm.
Câu 24:
_____________, he could not finish the job.
KEY: C
Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù làm việc chăm chỉ, anh ta không thể hoàn thành công việc.
Câu 25:
Come on! _____ we hurry, we'll miss the plane!
KEY: B
Giải thích: unless = if...not: trừ phi
Dịch: Nhanh nào, nếu chúng ta không nhanh lên, chúng ta sẽ lỡ chuyến bay mất.
Câu 26:
_____ you like to see my stamp collection?
KEY: B
Giải thích: câu mời lịch sự would you like to V?
Dịch: Bạn có muốn xem bộ sưu tập tem của mình không?
Câu 27:
If I see him, I _____ him a gift.
KEY: C
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu tôi gặp anh ta, tôi sẽ đưa anh ta một món quà.
Câu 28:
If I had a typewriter, I _____ it myself.
KEY: C
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi có máy đánh chữ, tôi sẽ tự đánh máy.
Câu 29:
If you don't keep silent, you ________wake the baby up.
KEY: A
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu bạn không im lặng, bạn sẽ đánh thức đứa trẻ.
Câu 30:
If you _____ ten minutes earlier, you would have got a seat.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu bạn đến nơi sớm hơn 10p, bạn đã có chỗ ngồi rồi.
Câu 31:
I’d rather you _____________a noise last night; I couldn’t get to sleep.
KEY: C
Giải thích: cấu trúc S would rather S had (not) PII: dùng với lời đề nghị lịch sự (quá khứ)
Dịch: Tôi muốn bạn đừng làm ồn tối qua, tôi chẳng thể ngủ được.
Câu 32:
Don't be_____by these slick-talking salesmen.
KEY: C
Giải thích: take sb in: lừa gạt
Dịch: Đừng để bị lừa bởi những thương nhân dẻo miệng.
Câu 33:
The_______of the family home following the divorce was a great shock to the children.
KEY: C
Giải thích: break-up: sự tan vỡ
Dịch: Sự đỗ vỡ của gia đình sau ly hôn là nỗi tổn thương cho lũ trẻ.
Câu 34:
Only $300 for that laptop? That’s a real _________________!
KEY: A
Giải thích: bargain: món hời
Dịch: chỉ 300 đô cho chiếc laptop đó ư? Quả là một món hời.
Câu 35:
It _______________last night because the ground is really wet.
KEY: B
Giải thích: can have PII: có thể đã làm gì
Dịch: Trời có thể đã mưa tối qua bởi mặt đất rất ẩm.
Câu 36:
"The maintenance people ______________ the chairs before the dance begins".
KEY: B
Giải thích: công thức kết hợp tời của câu này là TLHT before HTĐ
Dịch: Người lo công việc bảo trì sẽ chuyển những cía ghế này trước khi buổi kiêu vũ bắt đầu.
Câu 37:
Since we have to be there by 8.30, we_____ take a taxi.
KEY: A
Giải thích: had better: nên, tốt nhất là...
Dịch: Bởi chúng ta phải đến đó trước 8.30, chúng ta nên bắt taxi.
Câu 38:
This exercise is very boring. I wish the teacher ______ us some more interesting things to do.
KEY: A
Giải thích: câu ước ở hiện tại: S1 wish S2 Vqk
Dịch: Bài tập này rất chán. Ước gì cô giáo cho chúng tôi làm cái gì đó vui hơn.
Câu 39:
I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Tôi lẽ ra đã đến thăm bạn trước đó, nếu nhưng không có quá nhiều người ở nhà bạn.
Câu 40:
It_____ rain this evening. Why don't you take an umbrella?
KEY: C
Giải thích: might V: có thể, dùng để phỏng đoán
Dịch: Trời có thể mưa tối nay. Sao cậu không cầm theo ô?