400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P6)
-
2120 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The death rate would decrease if hygienic conditions improved.
KEY C
Giải thích: trong câu điều kiện loại 2, động từ tobe luôn chia là were.
Dịch: Tỉ lệ tử vong sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện.
Câu 2:
John: “The instructions were in French and I translated them into English for him.”
Anna: “You . He knows French.”
KEY C
Giải thích: cấu trúc need have PII: cần phải làm gì
Dịch: Hướng dẫn được viết bằng tiếng Pháp nên tôi dịch sang tiếng Anh cho anh ta.
Bạn lẽ ra không cần dịch. Anh ta biết tiếng Pháp mà.
Câu 3:
The regulations have been put into __________ on a trial basis.
KEY A
Giải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễn
Dịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm.
Câu 4:
.________ having the best qualifications among all the applicants, Justin was not offered the job.
KEY C
Giải thích: in spite of + Ving: mặc dù
Dịch: Mặc dù có trình độ tốt nhất so với các ứng viên khác, Jusomethingin không được nhận vào làm.
Câu 5:
________ the internet is very popular, many older people do not know how to use it.
KEY C
Giải thích: even though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Mặc dù internet rất phổ biến, nhiều ngườ lớn tuổi không biết cách sử dụng nó.
Câu 6:
Tents come in _______ shapes and sizes.
KEY C
Giải thích: trước danh từ là tính từ.
Dịch: Các lều trại được dựng lên với nhiều kiểu dáng và kích cỡ.
Câu 7:
He is in a much _______ mood than usual.
KEY C
Giải thích: ta thấy phần sau có “than” nên ta cần cấp so sánh hơn vào chỗ trống.
Dịch: Anh ấy đang có tâm trạng tốt hơn thường ngày.
Câu 8:
The girl just sat there giggling like a naughty _______.
KEY A
Giải thích: Vì chủ ngữ là “the girl” nên ta cần một danh từ chỉ người đi sau.
Dịch: Bé gái chỉ ngồi cười khúc khích như một cô học trò tinh nghịch.
Câu 9:
Her explanation certainly sounded _______.
KEY D
Giải thích: sound + adj: có vẻ, dường như
Dịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được.
Câu 10:
He asked to be put under police _______.
KEY C
Giải thích: Cấu trúc put somebody under police protection: đặt ai dưới sự bảo hộ của cảnh sát.
Dịch: Anh ta đề nghị được đặt trong sự bảo hộ của cảnh sát.
Câu 11:
_______, we’ll arrive before dark.
KEY C
Giải thích: ở vị trí đầu câu, ngăn cách với phần còn lại của câu bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.
Dịch: Thật may, chúng tôi đến nơi trước khi trời tối.
Câu 12:
The weather is very _______ at this time of year.
KEY C
Giải thích: Be + adj, ta cần một tính từ miêu tả thời tiết.
Dịch: Thời tiết rất thất thường mùa này.
Câu 13:
Someone had _______ left a window open.
KEY D
Giải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.
Dịch: Ai đó đã bất cẩn để cửa sổ mở.
Câu 14:
I like most sports but tennis is my first _______.
KEY A
Giải thích: first love: tình yêu đầu
Dịch: Tôi thích hầu hết môn thể thao nhưng tennis là môn đầu tiên tôi thích.
Câu 15:
We're reading a _______ book this week.
KEY C
Giải thích: trước danh từ là tính từ
Dịch: Chúng tôi đang đọc một quyển sách khác tuần này.
Câu 16:
She has been _______ criticized in the press.
KEY D
Giải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.
Dịch: Cô ấy đã bị chỉ trích gay gắt trên mặt báo.
Câu 17:
Ask me again tomorrow. I'll have to give it some _______.
KEY B
Giải thích: some + N
Dịch: Hỏi tôi lần nữa vào ngày mai. Tôi sẽ cân nhắc.
Câu 18:
After the accident he suffered from loss of _______.
KEY A
Giải thích: sau giới từ là danh từ
Dịch: Sau tai nạn, anh ấy phải chịu chứng mất trí nhớ.
Câu 19:
Diet plays an important role in the _______ of heart disease.
KEY C
Giải thích: sau mạo từ the là danh từ
Dịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim.
Câu 20:
Some students say it is helpful if teachers _______ their pronunciation.
KEY A
Giải thích: ta cần động từ đi sau chủ ngữ “teachers”.
Dịch: Học sinh nói rằng thật hữu ích nếu giáo viên chỉnh lại phát âm cho họ.
Câu 21:
More than ten victims _______missing in the storm last week
KEY: B
Giải thích: đây là câu bị động kép có công thức: S be + động từ tường thuật + to V/ have PII. Ở đây ta thấy sự lệch về thời giữa tobe của động từ tường thuật với mốc thời gian last week nên vế sau phải chia ở dạng to have PII.
Dịch: Hơn 10 nạn nhân được báo cáo mất tích trong trận bão tuần trước.
Câu 22:
-“ Would you mind lending me you bike?” – “ ……”
KEY: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: -“Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” -“Ừ, không phiền”
Câu 23:
Havy: “Thanks for your help, Judy.” Judy: “……..”
KEY: C
Giải thích: Trả lời câu cảm ơn là “it’s my pleasure”.
Dịch: Harry: “Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn nhé Judy”.
Judy: “ừ không có gì đâu".
Câu 24:
Ms. Black and Ms. White are talking about Mr. Brown’s upcoming retirement.
Ms. Black: “Mr. Brown is going to retire next month.”
Ms. White: “ _______________”.
KEY: A
Giải thích: Với câu này ta loại các đáp án không lịch sự và không phù hợp đi.
Dịch: Ms. Back: “Ngài Brown sẽ nghỉ hưu tháng tới”.
Ms. White: “Oh, tôi không biết gì cả.”
Câu 25:
When _______?
KEY: B
Giải thích: cậu bị động thời quá khứ đơn, trạng từ đặt trước Ved.
Dịch: Máy tính được sử dụng lần đầu tiên khi nào?
Câu 26:
That machine is useless. It_______not been used for a long time
KEY: D
Giải thích: dựa vào trạng từ “for a long time” ta xác định được thời của câu là hiện tại hoàn thành.
Dịch: Cái máy này không dùng được. Nó đã không được sử dụng trong một thời gian dài.
Câu 27:
Everything that_______remained a secret
KEY: B
Giải thích: trong câu này có 2 kiến thức là câu bị động và mệnh đề quan hệ. “that” thay thế cho everything nên động từ sau that chia theo chủ ngữ everything. Hành động “nghe” (hear) xảy ra trước hành động “vẫn còn là bí mật” (remain a secret) nên động từ chia ở QKHT.
Dịch: Mọi thứ mà được nghe vẫn còn là bí mật.
Câu 28:
-“Did anyone see the thief?”-“No, he already _______ away by the time we _______ in.”
KEY: B
Giải thích: QKHT by the time QKD
Dịch: -“Ai đó nhìn thấy tên trộm không?” –“Không, hắn đãchạy đi trước khi chũng tôi chạy vào”.
Câu 29:
You can watch the trains going _______ from this window.
KEY: D
Giải thích: go by: đi qua
Dịch: Bạn có thể nhìn thấy những chuyến tàu đi qua từ của sổ này.
Câu 30:
He went _______ on his knees and begged for forgiveness.
KEY: B
Giải thích: go down on one’ư knees: quỳ xuống
Dịch: anh ta quỳ xuống và cầu xin tha thứ.
Câu 31:
She told me that she'd rather______ on the committee.
KEY: C
Giải thích: would rather + (not) V: muốn/ không muốn làm gì
Dịch: Cô ấy nói với tôi rằng không muốn phục vụ tại hội đồng.
Câu 32:
If the machine _______, press this button.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Dịch: Nếu cái máy đó ngừng hoạt động, bấm nút này.
Câu 33:
Bob is absent; he______ sick gain now.
KEY: B
GIẢI THÍCH: must V: phỏng đoán điều chắc hẳn xảy ra ở hiện tại
Dịch: Bob vắng mặt, anh ấy chắc lại bị ốm rồi
Câu 34:
I can't understand what he sees in her! If anyone treated me like that, I _________ extremely angry!
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 2, vì người nói đang đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.
Dịch: Tôi không thể hiểu anh ta nhìn thấy gì ở cô gái ấy. Nếu bất kì ai mà đối với tôi như vậy, tôi sẽ cáu điên lên mất.
Câu 35:
___________ having little money, they are happy.
KEY: A
Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch: Dù có ít tiền, nhưng họ vẫn sống hạnh phúc.
Câu 36:
____________ she was not well, she still went to work.
KEY: C
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.
Câu 37:
If you _____ up all the orange juice that was in that carton, you ought to go out and get some more.
KEY: D
Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1, ta dựa vào vế còn lại để xác định điều này (ought to V).
Dịch: Nếu bạn uống hết chỗ nước cam trong cái hộp đó, bạn phải ra ngoài mua thêm.
Câu 38:
She made no ___________to her illness but only to her future plans.
KEY: C
Giải thích: cấu trúc make reference to = mention: đề cập đến
Dịch: Cô ấy không nói gì đến bệnh tật của mình mà chỉ toàn nói về các dự định tương lai.
Câu 39:
-Do you have to buy this hat? -No, I ______. It isn't necessary
KEY: C
Giải thích: needn’t V: không cần
Dịch: Bạn cần phải mua cái mũ này không? Không, tớ không cần, Nó không cần thiết đâu.
Câu 40:
Frankly, I’d rather you __________anything about it for the time being.
KEY: C
Giải thích: công thức S would rather S Ved: mong muốn ai đó làm gì
Dịch: Thẳng thắn mà nói, tôi mong cậu đừng nhúng tay vào việc đó trong khoảng thời gian này.