400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P2)
-
2115 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Put plants ............... a window so that they will get enough light.
KEY C
Giải thích: next to: gần cạnh
Dịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ảnh sáng.
Câu 2:
He is having a lot of difficulties, ?
KEY C
Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.
Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không?
Câu 3:
We wish _______ to college next year.
KEY B
Giải thích: cấu trúc wish to do something: muốn làm gì
Dịch: Chúng tôi muốn vào đại học năm học tới.
Câu 4:
They agreed _______ us some more money.
KEY B
Giải thích: cấu trúc agree to do something: đồng ý làm gì.
Dịch: Họ đồng ý cho chúng tôi mượn thêm tiền.
Câu 5:
He suggested _______ to France this summer time.
KEY C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.
Câu 6:
She doesn’t mind _______ me with my exercises.
KEY C
Giải thích: cấu trúc mind Ving: phiền, ngại làm gì.
Dịch: Cô ấy không ngại giúp đỡ tôi làm bài tập.
Câu 7:
We would love _______ three cups of coffee.
KEY B
Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.
Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe.
Câu 8:
Don’t you think my jeans need _______?
Đáp án C
Need + Ving= need + tobe+ P2: Cần được làm gì
Dịch: Cậu có nghĩ là quần tớ cần giặt không?
Câu 9:
They will never forget _______ the Prince.
KEY C
Giải thích: Forget Ving: quên đã làm gì
Dịch: Họ sẽ không bao giờ quên đã được gặp hoàng tử.
Câu 10:
His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down.
KEY B
Giải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.
Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối.
Câu 11:
The workers stopped _______ a rest because they felt tired.
KEY B
Giải thích: stopped to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác.
Dịch: Công nhân dừng tay để nghỉ vì họ cảm thấy mệt.
Câu 12:
That girl tried to avoid _______ some of my questions
Đáp án: C
Avoid + Ving: tránh làm gì
Dịch: Cô gái đó cố gắng tránh trả lời một vài câu hỏi của tôi.
Câu 13:
The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s.
KEY B
Giải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ
Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17.
Câu 14:
Earl was one of the first American artists …………………. landscapes.
KEY D
Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the firsomething là to V.
Dịch: Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này.
Câu 15:
___________he is tired, he can’t work longer.
KEY A
Giải thích: ta thấy 2 vế câu có quan hệ nguyên nhân- kết quả nên dùng because để nối.
Dịch: Bởi vì anh ấy mệt, nên anh ấy không thể làm việc thêm nữa.
Câu 16:
__________it was so cold, he went out without an overcoat.
KEY C
Giải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩa
Dịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác.
Câu 17:
Do you really believe ________ ghost?
KEY A
Giải thích: cấu trúc believe in something: tin tưởng vào cái gì
Dịch: Bạn có thực sự tin vào ma quỷ không?
Câu 18:
I enjoyed ________ my grandmother during my summer vacation.
KEY A
Giải thích: cấu trúc enjoy Ving: thích làm gì
Dịch: Tôi thích gặp bà tôi trong suốt kì nghỉ hè.
Câu 19:
In 1778, he ……………… to London to study with Benjamin West for four years.
KEY D
Giải thích: ta thấy mốc thời gian 1778 đã qua, nên câu chia ở thời quá khứ đơn giản.
Dịch: Vào năm 1778, ông ấy đến London để nghiên cứu với Benjamin West trong vòng 5 năm.
Câu 20:
I am sorry that I can't ________ your invitation.
KEY B
Giải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của ai
Dịch: Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được.
Câu 21:
______ he had enough money, he refused to buy a new car.
KEY D
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.
Câu 22:
If you can give me one good reason for your acting like this, _____ this incident again.
KEY B
Giải thích: câu điều kiện loại 1 vì có vế sau if chia ở hiện tại đơn.
Dịch: Nếu bạn có thể đưa ra lý do hay cho hành động của bạn, tôi sẽ không bao giờ nhắc đến vụ này nữa.
Câu 23:
If it _____ fine tomorrow, we will go to the coast.
KEY C
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu trời đẹp ngày mai, chúng tôi sẽ ra bờ biển.
Câu 24:
It was _____ difficult that they couldn't explain.
KEY A
Giải thích: be so adj that mệnh đề: quá...đến nỗi mà...
Dịch: Vấn đề đó quá khó đến nỗi mà họ không thể giải thích.
Câu 25:
Despite _______, we arrived on time.
KEY A
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Dù giao thông phức tạp, chúng tôi vẫn đến đúng giờ.
Câu 26:
If you're ever in Oxford, _______ and visit us.
KEY B
Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính là mệnh lệnh thức.
Dịch: Nếu bạn đã từng đến Oxford, hãy đến và thăm chúng tôi.
Câu 27:
He's gone down to the corner shop _______ some milk.
KEY C
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Anh ta đến của hàng góc phố để mua chút sữa.
Câu 28:
The children spent the afternoon _______ in the garden.
D. playing
KEY D
Giải thích: cấu trúc spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Lũ trẻ dành buổi chiều chơi trong vườn.
Câu 29:
He _______ the girl on the arm to get her attention.
KEY A
Giải thích: câu cần một động từ, xét 4 đáp án ta thấy duy nhất đáp án A phù hợp với thời, thể.
Dịch: Anh ta chạm vào cánh tay cô gái để thu hút sự chú ý của cô.
Câu 30:
Not only _______ I speak to her, I even got her autograph!
KEY A
Giải thích: Câu đảo ngữ với not only. Ta thấy vế sau động từ chia ở thời quá khứ (got) nên dùng did làm trợ động từ.
Dịch: Tôi không chỉ nc với cô ấy, tôi còn có ảnh của cô ấy cơ.
Câu 31:
The _______ of the bay is approximately 200 miles.
KEY B
Giải thích: Sau the là danh từ, cấu trúc: the N of N
Dịch: Chiều dài của vịnh là xấp xỉ 200 dặm.
Câu 32:
She's an extremely competent and _______ worker.
KEY C
Giải thích: trước danh từ là tính từ, ta có B và C cùng là tính từ nên xét nghĩa. B (thuộc về công nghiệp), C (chăm chỉ) => C là đáp án.
Dịch: Cô ấy là một công nhân cực lành nghề và chăm chỉ.
Câu 33:
Our prices are _______ with those in other shops.
KEY C
Giải thích: cấu trúc be comparable with: có thể so sánh với
Dịch: Giá cả của chúng ta có thể so với giá ở các của hàng khác.
Câu 34:
They didn't like my _______ that we should all share the cost.
KEY B
Giải thích: sau tính từ sở hữu (my) là danh từ
Dịch: Họ không thích kiến nghị của tôi về việc chúng tôi nên chia đều chi phí.
Câu 35:
The restaurant turned out to be _______ cheap.
KEY D
Giải thích: bổ nghĩa cho tính từ là trạng từ
Dịch: Nhà hàng đó hóa ra lại rẻ bất ngờ.
Câu 36:
Americans drive _______ third of _______ 400 million cars on _______ planet.
KEY B
Giải thích: a third: 1/3, trước số đếm không có mạo từ, và planet là hành tinh, đã xác định nên có the đi trước.
Dịch: Người Mỹ lái 1/3 trong tổng số 400 triệu xe trên thế giới.
Câu 37:
I thought I _______ him come in _______ we were having dinner.
KEY D
Giải thích: QKĐ while QKTD
Dịch: Tôi nghĩ là tôi nghe anh ta đi vào khi chúng tôi đang ăn tối.
Câu 38:
___________it was very cold, she did not put on her coat.
KEY D
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời rất lạnh, cô ấy cũng không chịu mặc áo khoác.
Câu 39:
She noticed a marked _______ in the children on her second visit.
KEY B
Giải thích: sau tính từ là danh từ
Dịch: Cô ấy để ý một điểm khác biệt nổi bật ở lũ trẻ trong lần ghé chơi thứ 2.
Câu 40:
She had been a _______ in her day.
KEY A
Giải thích: sau mạo từ “a” là danh từ
Dịch: cô ấy đã từng là một mỹ nhân hồi còn trẻ.