Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
-
5005 lượt thi
-
44 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Choose the odd one out.
Giải thích: Các đáp án còn lại là các môn thể thao liên quan đến nước
Câu 4:
Choose the odd one out.
Giải thích: Các đáp án còn lại là tính từ miêu tả thành phố
Câu 5:
Choose the odd one out.
Giải thích: Các đáp án còn lại là các động từ chỉ sự yêu thích
Câu 6:
Fill in the blank with a suitable word or phrase, using the first letter(s) given.
He likes being indoors. He spends most of his free time playing c............. g.................
Đáp án: computer games
Dịch: Anh ấy thích ở trong nhà. Anh ấy dành phần lớn thời gian rảnh để chơi game trên máy tính.
Câu 7:
Fill in the blank with a suitable word or phrase, using the first letter(s) given.
My grandparents want to move to the countryside to live because it is not n.................
Đáp án: noisy
Dịch: Ông bà nội tôi muốn chuyển về quê sinh sống vì không ồn ào.
Câu 8:
Fill in the blank with a suitable word or phrase, using the first letter(s) given.
The children are looking forward to helping their aunts at the h................... t...................
Đáp án: harvest time
Dịch: Bọn trẻ mong giúp đỡ cô chú lúc thu hoạch.
Câu 9:
Fill in the blank with a suitable word or phrase, using the first letter(s) given.
Vi and Giạm folk songs of NgheTinh was r................... by UNESCO in 2014.
Đáp án: recognized
Dịch: Dân ca Ví Giặm của Nghệ Tĩnh đã được UNESCO công nhận vào năm 2014.
Câu 10:
Fill in the blank with a suitable word or phrase, using the first letter(s) given.
Sapa is very famous for its special market. It is l................... m...................
Đáp án: love market
Dịch: Sapa rất nổi tiếng với những phiên chợ đặc biệt. Đó là chợ tình.
Câu 11:
Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.
I like …………… T-shirt over there better than …………… red one.
Đáp án: the – the
Giải thích: Do cả 2 ô trống đều đi với danh từ xác định nên dùng “the”
Dịch: Tôi thích chiếc áo phông ở đằng kia hơn chiếc màu đỏ.
Câu 12:
Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.
Where’s …………… USB drive I lent you last week?
Đáp án: the
Giải thích: Do ô trống đi với danh từ xác định nên dùng “the”
Dịch: Ổ USB tôi cho bạn mượn tuần trước đâu?
Câu 13:
Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.
Is your uncle working in …………… old office building?
Đáp án: an
Giải thích: Do ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là nguyên âm “o” nên dùng “an”
Dịch: Chú của bạn đang làm việc trong một tòa nhà văn phòng cũ?
Câu 14:
Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.
Her father works as …………… farmer.
Đáp án: a
Giải thích:
- work as + a/an + N (làm nghề …)
- ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là phụ âm nên dùng “a”
Dịch: Bố tôi là một nông dân.
Câu 15:
Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.
After this tour you have …………… whole afternoon free to explore the city.
Đáp án: the
Giải thích: the whole … = toàn bộ
Dịch: Sau chuyến tham quan này, bạn có cả buổi chiều tự do khám phá thành phố.
Câu 16:
Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.
He said that he wanted to become …………… electrician.
Đáp án: an
Giải thích: Do ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là nguyên âm “e” nên dùng “an”
Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn trở thành một thợ điện.
Câu 17:
Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.
Do you still live in …………… Bristol?
Đáp án: Ø
Giải thích: phía trước tên thành phố Bristol không cần mạo từ
Dịch: Bạn vẫn sống ở Bristol chứ?
Câu 18:
Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.
Not only farmers but also city people have to work hard to earn ………… living.
Đáp án: a
Giải thích: earn a living = kiếm sống
Dịch: Không chỉ nông dân mà người dân thành phố cũng phải bươn chải kiếm sống.
Câu 19:
Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.
I’m tired. I need to sleep for …………… hour.
Đáp án: an
Giải thích: Do ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là nguyên âm “o” nên dùng “an”
Dịch: Tôi mệt. Tôi cần ngủ trong một giờ.
Câu 20:
Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.
Dancing around the bonfires is one of ……… most common activities of this ethnic people.
Đáp án: the
Giải thích: one of the + …. = một trong số …
Dịch: Nhảy múa xung quanh đống lửa là một trong những hoạt động phổ biến nhất của người dân tộc này.
Câu 21:
Find one mistake in each sentence and correct it.
He adores (A)to go (B)to the parties (C)in weekends (D)with his close friend.
Đáp án B (sửa thành: going)
Giải thích: adore Ving = thích làm gì
Dịch: Anh ấy thích đi dự tiệc vào cuối tuần với người bạn thân của mình.
Câu 22:
Find one mistake in each sentence and correct it.
Flying kites (A)on the paddle field (B)with other kids is (C)very excited (D)to him.
Đáp án D (sửa thành: exciting)
Giải thích: Dùng phân từ đuôi “ing” vì mang nghĩa chủ động
Dịch: Thả diều trên sân chèo với những đứa trẻ khác là điều rất thú vị đối với anh ấy.
Câu 23:
Find one mistake in each sentence and correct it.
She can (A)swim much (B)more well (C)than anyone else (D)in my class.
Đáp án C (sửa thành: better)
Giải thích: so sánh hơn của “well” là “better”
Dịch: Cô ấy có thể bơi giỏi hơn nhiều so với bất kỳ ai khác trong lớp của tôi.
Câu 24:
Find one mistake in each sentence and correct it.
What (A)she is truly (B)keen in (C)is classical music not (D)modern music.
Đáp án C (sửa thành: on)
Giải thích: be keen on = thích
Dịch: Điều cô ấy thực sự quan tâm là nhạc cổ điển chứ không phải nhạc hiện đại.
Câu 25:
Find one mistake in each sentence and correct it.
Why (A)should (B)we learn (C)about the life of Vietnam’s ethnic minority people (D)?
Đáp án D (sửa thành: peoples)
Giải thích: cần danh từ số nhiều mang nghĩa “các dân tộc”
Dịch: Tại sao chúng ta nên tìm hiểu về đời sống của các dân tộc thiểu số Việt Nam?
Câu 26:
Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.
No matter (1) …………. well you take care of your pet, sometimes it runs away or gets lost. Its collar may have broken, or it was scared and ran off. To (2) …………. loosing your pet, you need to take care of your house and yard first.
If you use a fence, be sure that there is no way the animal can get under or over it. Make (3) ………………. the gate is locked at all times. Second, don’t let your cat or dog run (4) ………………. the neighborhood. Keep it on a leash or in a cat (5) ………………. at all times. This is important when you take your animal to the vet, too. Loud noises can scare it (6) ………………. . If the animal is on a leash or in a carrier, it is harder for it to run away from you.
In case, your pet runs away, you need to look for it as soon as you (7) ………………. it is missing. Check around your house first. You have to check everywhere. Make sure to listen, too. Your cat could be stuck and the only way you will find it is to hear it (8) ………………. . Alternatively, you should go to the place where your pet was lost and talk to everyone. Describe it to them and give your phone number.
Giải thích: No matter how = Dù cho …
Dịch: Dù bạn có chăm sóc thú cưng của mình tốt như thế nào đi chăng nữa thì đôi khi nó cũng bỏ chạy hoặc bị lạc.
Câu 27:
Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.
Đáp án C
Giải thích: avoid + Ving = ngăn chặn/ tránh
Dịch: Để tránh bị lạc thú cưng, trước hết bạn cần chăm sóc nhà cửa, sân vườn.
Câu 28:
A. certainB. sureC. unsureD. uncertain
Đáp án B
Giải thích: make sure = đảm bảo chắc chắn
Dịch: Đảm bảo rằng cổng luôn được khóa.
Câu 29:
Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.
Giải thích: make sure = đảm bảo chắc chắn
Dịch: Đảm bảo rằng cổng luôn được khóa.
Câu 30:
A. alongB. downC. aroundD. about
Đáp án C
Giải thích: run around = chạy quanh
Dịch: Thứ hai, không để mèo hoặc chó của bạn chạy quanh khu phố.
Câu 31:
Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.
Giải thích: run around = chạy quanh
Dịch: Thứ hai, không để mèo hoặc chó của bạn chạy quanh khu phố.
Câu 32:
A. keeperB. containerC. carrierD. box
Đáp án C
Dịch: Luôn luôn giữ nó trên dây xích hoặc trong nôi cho mèo.
Câu 33:
Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.
Dịch: Luôn luôn giữ nó trên dây xích hoặc trong nôi cho mèo.
Câu 34:
A. easilyB. easyC. difficultD. difficultly
Đáp án A
Giải thích: ô trống cần trạng từ, dựa vào nghĩa chọn A
Dịch: Tiếng ồn lớn có thể làm nó sợ hãi một cách dễ dàng.
Câu 35:
Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.
Giải thích: ô trống cần trạng từ, dựa vào nghĩa chọn A
Dịch: Tiếng ồn lớn có thể làm nó sợ hãi một cách dễ dàng.
Câu 36:
A. findB. seeC. realizeD. look
Đáp án C
Dịch: Trong trường hợp, thú cưng của bạn bỏ chạy, bạn cần tìm kiếm ngay khi nhận ra nó mất tích.
Câu 37:
Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.
Dịch: Trong trường hợp, thú cưng của bạn bỏ chạy, bạn cần tìm kiếm ngay khi nhận ra nó mất tích.
Câu 38:
A. shoutingB. talkingC. whisperingD. crying
Đáp án D
Dịch: Con mèo của bạn có thể bị mắc kẹt và cách duy nhất bạn tìm thấy nó là nghe nó khóc.
Câu 39:
Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.
Dịch: Con mèo của bạn có thể bị mắc kẹt và cách duy nhất bạn tìm thấy nó là nghe nó khóc.
Câu 40:
Make complete sentences based on the given words.
Jonny/ like/ play/ drum/ room/ whereas/ Kenny/ enjoy/ gym/ fitness center/ weekends.
Đáp án: Jonny likes playing the drum in his room whereas Kenny enjoys doing gym in the fitness center at weekends.
Dịch: Jonny thích chơi trống trong phòng của mình trong khi Kenny thích tập gym ở trung tâm thể dục vào cuối tuần.
Câu 41:
Make complete sentences based on the given words.
Drive/ city/ be/ much/ stressful/ drive/ countryside.
Đáp án: Driving in a city is much more stressful than driving in the countryside.
Dịch: Lái xe trong thành phố căng thẳng hơn nhiều so với lái xe ở nông thôn.
Câu 42:
Make complete sentences based on the given words.
People/ countryside/ seem/ have to/ work/ hard/ people/ city.
Đáp án: People in the countryside seem to have to work harder than people in cities.
Dịch: Những người ở nông thôn dường như phải làm việc chăm chỉ hơn những người ở thành phố.
Câu 43:
Make complete sentences based on the given words.
Clothing/ the Muong women/ diversified/ that/ men
Đáp án: The clothing of the Muong women is more diversified than that of men.
Dịch: Trang phục của phụ nữ Mường đa dạng hơn nam giới.
Câu 44:
Make complete sentences based on the given words.
Muong/ be/ fourth/ largest/ ethnic minority group/ Vietnam/ Viet/ Tay/ Thai.
Đáp án: The Muong is the fourth largest ethnic minority group in Vietnam after the Viet, the Tay and the Thai.
Dịch: Dân tộc Mường là nhóm dân tộc thiểu số lớn thứ tư ở Việt Nam sau Việt, Tày và Thái.