Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 5)

  • 4864 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /u:/


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /u:/


Câu 6:

Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence.

I’ll see you _______ Wednesday.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: on + thứ trong tuần

Dịch: Tôi sẽ gặp bạn vào thứ Bảy.


Câu 7:

Ba does the homework ________, nobody helps him.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đại từ phản thân của “Ba” (nam giới số ít) là ‘himself’

Dịch: Ba tự làm bài, không ai giúp cậu ấy.


Câu 8:

The sun ______ in the east and sets in the west.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật

Dịch: Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.


Câu 9:

Nga’s grandmother used _______ in Hue when she was young.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: used to Vinf: đã từng làm gì (như thói quen)

Dịch: Bà của Nga từng sống ở Huế khi bà còn nhỏ.


Câu 10:

“Why is Nam absent today ?” – “ __________ he was sick.”

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Câu hỏi về lí do nên câu trả lời phải đưa ra lí do, các đáp án khác không hợp nghĩa

Dịch: "Tại sao hôm nay Nam vắng mặt?" - "Bởi vì anh ấy bị ốm."


Câu 11:

Miss Jackson said you _______ work harder on your Spanish pronunciation.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- Đáp án B thiếu ‘to’

- Đáp án C và D chưa lùi thì trong câu gián tiếp

Dịch: Cô Jackson nói rằng bạn nên chăm chỉ hơn trong việc phát âm tiếng Tây Ban Nha của mình.


Câu 12:

I _______ to school by bus last year.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (last year)

Dịch: Tôi đã đến trường bằng xe buýt vào năm ngoái.


Câu 13:

She isn’t _______to be in my class.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- be adj enough to V = đủ … để làm gì

- V + enough + N + to V = đủ … để làm gì

Dịch: Cô ấy không đủ tuổi để vào lớp của tôi.


Câu 15:

His sister’s coming to England next month.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: In her letter, she said that she was coming to England next month.

Dịch: Trong thư, cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến Anh vào tháng tới.


Câu 16:

Peter’s new house is in the city.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Peter is now living in a beautiful new house in the country.

Dịch: Peter hiện đang sống trong một ngôi nhà mới xinh đẹp ở vùng quê.


Câu 17:

The house has many large rooms and there is a lovely garden.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: The house has many large rooms and there is a lovely garden.

Dịch: Ngôi nhà có nhiều phòng rộng và có một khu vườn xinh xắn.


Câu 19:

Who appeared and helped Cinderella go to the festival?

Xem đáp án

Đáp án: A fairy.

Giải thích: Dựa vào câu: After a time a fairy appeared and told Cinderella that she could go to the festival, but she had to return home by midnight.

Dịch: Sau một thời gian, một nàng tiên xuất hiện và nói với Cinderella rằng cô ấy có thể đi dự lễ hội, nhưng cô ấy phải trở về nhà trước nửa đêm.


Câu 20:

Did Cinderella dance with the prince at the ball?

Xem đáp án

Đáp án: No, she didn’t.

Giải thích: Dựa vào câu: She danced with the prince, but at midnight she ran back home, leaving one of her shoes on the dance floor.

Dịch: Cô ấy đã khiêu vũ với hoàng tử, nhưng đến nửa đêm cô ấy lại chạy về nhà, để lại một đôi giày của mình trên sàn nhảy.


Câu 21:

Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it

Minh should study harder for his exam.

→ Minh ought ………………………………

Xem đáp án

Đáp án: Minh ought to study harder for his exam.

Giải thích: should = ought to (nên làm gì)

Dịch: Minh phải học chăm chỉ hơn cho kỳ thi của mình.


Câu 22:

My sister felt sick yesterday, so she stayed at home.

→ Because …………………………………

Xem đáp án

Đáp án: Because my sister felt sick yesterday, she stayed at home.

Dịch: Vì hôm qua chị tôi bị ốm nên cô ấy đã ở nhà.


Câu 23:

She is very young, she can’t drive a car.

→ She isn’t …………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: She isn’t old enough to drive a car.

Giải thích: be adj enough to V = đủ … để làm gì

Dịch: Cô ấy chưa đủ tuổi để lái xe ô tô.


Câu 24:

Rearrange the jumbled words to make meaningful sentences.

here/ between/ came /8 a.m. and 9 a.m. / they

Xem đáp án

Đáp án: They came here between 8 a.m. and 9 a.m.

Dịch: Họ đến đây từ 8 giờ sáng đến 9 giờ sáng.


Câu 25:

different/ language learners/ ways/ learn/ words/ in.

Xem đáp án

Đáp án: Language learners learn words in different ways.

Dịch: Người học ngôn ngữ học từ theo nhiều cách khác nhau.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương