Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 14)

  • 4857 lượt thi

  • 48 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best word or phrase to complete the following sentences or do as directed

Who repaired the bicycle for you? - Nobody. I repaired it………….

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đại từ phản thân của “I” là “myself”

Dịch: Ai đã sửa xe đạp cho bạn? - Không ai. Tôi đã tự sửa chữa nó.


Câu 2:

………….is your new English teacher like? - She’s very kind.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc hỏi tính cách: What + do/ does + S + like?

Dịch: Giáo viên tiếng Anh mới của bạn như thế nào? - Cô ấy rất tốt bụng.


Câu 3:

We like Nam’s sense of humor. His jokes always make us laugh………

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ô trống cần trạng từ chỉ cách thức bổ nghĩa cho động từ phía trước (laugh)

Dịch: Chúng tôi thích khiếu hài hước của Nam. Những câu chuyện cười của anh ấy luôn khiến chúng tôi cười vui vẻ.


Câu 4:

Children……… play with matches. It only takes one match to cause a fire.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: mustn’t + Vinf = không được phép làm gì

Dịch: Trẻ em không được chơi với diêm. Chỉ cần một que diêm là có thể gây ra hỏa hoạn.


Câu 5:

- Hoa: I can’t reach that apple. - Lan: Don’t worry. I…………….. you.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dự định được nảy ra tại thời điểm nói thì dùng tương lai đơn

Dịch: - Hoa: Tôi không thể với được quả táo đó. - Lan: Đừng lo lắng. Tôi sẽ giúp bạn.


Câu 6:

I think our English is good. ………….. join our English Speaking Club.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cả 4 phương án đều dùng cấu trúc gợi ý, nhưng A, B, D ở dạng nghi vấn nên loại

Dịch: Tôi nghĩ rằng tiếng Anh của chúng tôi là tốt. Hãy tham gia Câu lạc bộ nói tiếng Anh của chúng tôi.


Câu 7:

Putting a knife ………. an electrical socket is dangerous.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Đưa dao vào ổ điện rất nguy hiểm.


Câu 8:

………… does Miss Hoa want to be a teacher? - Because she loves children.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào thông tin câu trả lời suy ra câu hỏi cần hỏi về lý do, bắt đầu với Why

Dịch: Tại sao cô Hoa lại muốn làm cô giáo? - Vì cô ấy yêu trẻ con.


Câu 9:

Choose the incorrect part indicated by A, B, C or D in the following sentence.

Nam is 15 years old. He is not young enough to drive a car.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta cần sửa ‘young’ thành ‘old’

Dịch: Nam 15 tuổi. Anh ta chưa đủ tuổi để lái xe ô tô.


Câu 10:

“Hello, Nam. This is my cousin, Thu.” – “……………………………”

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: “Xin chào, Nam. Đây là em họ của tôi, Thu. ” - "Em khỏe không, Thu?"


Câu 11:

Which word is stressed on the second syllable?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: precaution /prɪˈkɔː.ʃən/ (n) sự đề phòng


Câu 12:

Choose the word whose “ed” part is pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 13:

Supply the correct form of the words in brackets to complete the sentences

Be………………….. in your work! (care)

Xem đáp án

Đáp án: careful

Giải thích: ô trống cần tính từ với nghĩa ‘cẩn thận’

Dịch: Hãy cẩn thận trong công việc của bạn!


Câu 14:

He is not ……………….. enough to lift up the vase by himself. (strength)

Xem đáp án

Đáp án: strong

Giải thích: ô trống cần tính từ với nghĩa ‘khoẻ’

Dịch: Anh ta không đủ sức để tự mình nhấc chiếc bình lên.


Câu 15:

The kitchen is a …………………place. (danger)

Xem đáp án

Đáp án: dangerous

Giải thích: ô trống cần tính từ với nghĩa ‘nguy hiểm’

Dịch: Nhà bếp là một nơi nguy hiểm.


Câu 16:

There’s a very ………………. film on TV tonight. (interest)

Xem đáp án

Đáp án: interesting

Giải thích: ô trống cần tính từ với nghĩa ‘thú vị’

Dịch: Có một bộ phim rất thú vị trên TV tối nay.


Câu 17:

Put the verbs in brackets into the correct tense of form

Where is Thu? - She (play)……………….in the schoolyard.

Xem đáp án

Đáp án: is playing

Giải thích: cần dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra

Dịch: Thu ở đâu? - Cô ấy đang chơi trong sân trường.


Câu 18:

It is safe (keep)……………drugs and chemicals in locked cupboards.

Xem đáp án

Đáp án: to keep

Giải thích: It + be + adj + to V (Thật … khi làm gì.)

Dịch: An toàn để giữ thuốc và hóa chất trong tủ có khóa.


Câu 19:

She (write)………….to me every week.

Xem đáp án

Đáp án: writes

Giải thích: cần dùng thì hiện tại đơn vì có ‘every week’

Dịch: Cô ấy viết thư cho tôi mỗi tuần.


Câu 20:

Do you like this picture? - My brother (paint)…………….it yesterday.

Xem đáp án

Đáp án: painted

Giải thích: cần dùng thì quá khứ đơn vì có ‘yesterday’

Dịch: Bạn có thích bức tranh này không? - Hôm qua anh tôi đã vẽ nó.


Câu 22:

Does he share a bathroom with other people?

Xem đáp án

Đáp án: Yes, he does.

Giải thích: Dựa vào câu: He’s got a room, a kitchen and he shares a bathroom with three other people.

Dịch: Ông ấy có một căn phòng, một nhà bếp và ông ấy dùng chung phòng tắm với ba người khác.


Câu 23:

What’s the kitchen like?

Xem đáp án

Đáp án: The kitchen’s quite small, but it’s OK.

Giải thích: Dựa vào câu: The kitchen’s quite small, but it’s OK.

Dịch: Nhà bếp khá nhỏ, nhưng không sao.


Câu 24:

Why doesn’t he often cook?

Xem đáp án

Đáp án: Because there are lots of pubs, cafés, and takeaways in the street.

Giải thích: Dựa vào câu: There are lots of pubs, cafés, and takeaways in the street, so he doesn’t cook a lot.

Dịch: Có rất nhiều quán rượu, quán cà phê và cửa hàng bán đồ ăn vặt trên đường phố, vì vậy ông ấy không nấu ăn nhiều.


Câu 25:

Fill in each numbered blank in the passage with ONE suitable preposition

Alexander Graham Bell was born (1)…………March 3rd, 1845 (2)………..Scotland. He worked (3)……………deaf-mutes (4)………..Boston University.

Xem đáp án

(1) Đáp án: on

Giải thích: on + ngày tháng năm

Dịch: Alexander Graham Bell sinh ngày 3 tháng 3 năm 1845 tại Scotland.

(2) Đáp án: in

Giải thích: in + tên nước

Dịch: Alexander Graham Bell sinh ngày 3 tháng 3 năm 1845 tại Scotland.

(3) Đáp án: with

Giải thích: work with sb = làm việc với ai

Dịch: Ông ấy đã làm việc với những người câm.

(4) Đáp án: at

Giải thích: at + trường đại học

Dịch: Ông ấy đã làm việc với những người câm tại Đại học Boston.


Câu 26:

Rewrite the sentences, beginning with the given words or do as directed

Playing with matches is very dangerous.

- It is…………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: It is very dangerous to play with matches.

Giải thích: It + be + adj + to V (Thật … khi làm gì.)

Dịch: Chơi với diêm là rất nguy hiểm.

= Rất nguy hiểm khi chơi với diêm.


Câu 27:

Nam can answer that question because he is very intelligent. (use ENOUGH)

- Nam.…..……………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: Nam is intelligent enough to answer that question.

Giải thích: Cấu trúc: be + adj + enough + to V

Dịch: Nam có thể trả lời câu hỏi đó vì anh ấy rất thông minh.

= Nam đủ thông minh để trả lời câu hỏi đó.


Câu 28:

They plan to invite their close friends for dinner tonight. (use BE GOING TO)

- They…..……………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: They are going to invite their close friends for dinner tonight.

Giải thích: Cấu trúc: S + be going to + Vinf.

Dịch: Họ dự định sẽ mời những người bạn thân của mình ăn tối vào tối nay.

= Họ sẽ mời những người bạn thân của họ ăn tối vào tối nay.


Câu 30:

Choose the best answer to fill in the banks

What is she like? - She is ………………………….(tall / slim / reserved)

Xem đáp án

Đáp án: reserved

Giải thích: Câu hỏi về tính cách, 2 đáp án còn lại miêu tả ngoại hình nên loại

Dịch: Tính cách cô ấy là gì? - Cô ấy kiệm lời.


Câu 31:

I am sleepy. I …………………… go to bed early. (must/ ought to/ have to)

Xem đáp án

Đáp án: ought to

Giải thích: ought to V = nên làm gì

Dịch: Tôi buồn ngủ. Tôi phải đi ngủ sớm.


Câu 32:

The picture is …………………. the wall. ( in / of / on)

Xem đáp án

Đáp án: on

Giải thích: on the wall = trên tường

Dịch: Bức tranh ở trên tường.


Câu 33:

He is …………………………to do this test. (good enough / too good / enough good)

Xem đáp án

Đáp án: good enough

Giải thích: be + adj + enough + to V = đủ … để làm gì

Dịch: Anh ấy đủ giỏi để làm bài kiểm tra này.


Câu 34:

The computer can turn ………. off if we don’t use it. (itself / himself / myself)

Xem đáp án

Đáp án: itself

Giải thích: đại từ phản thân của chủ ngữ ‘The computer’ (It) là ‘itself’

Dịch: Máy tính có thể tự tắt nếu chúng ta không sử dụng.


Câu 35:

A ……………is a person who can’t speak nor hear. (customer/ deaf-mute/ message)

Xem đáp án

Đáp án: deaf-mute

Dịch: Người câm điếc là người không thể nói cũng như không nghe.


Câu 36:

Should put all the dangerous objects out of children’s……….. (reach/ side/ hands)

Xem đáp án

Đáp án: reach

Giải thích: out of reach = ngoài tầm với

Dịch: Nên đặt tất cả những đồ vật nguy hiểm ngoài tầm với của trẻ em.


Câu 37:

Tom seems ……………………….today. (happy / happily / happyness)

Xem đáp án

Đáp án: happy

Giải thích: seem + adj = có vẻ …

Dịch: Hôm nay Tom có vẻ vui.


Câu 38:

Hoa ………………… in Hue last year. (lives/ is going to live / lived)

Xem đáp án

Đáp án: lived

Giải thích: cần dùng thì quá khứ đơn vì có ‘last year’

Dịch: Năm ngoái Hoa ở Huế.


Câu 39:

Nam …………… fishing on this weekend. (is going to go / goes / went)

Xem đáp án

Đáp án: is going to go

Giải thích: cần dùng thì tương lai gần vì diễn tả dự định tương lai

Dịch: Nam sẽ đi câu cá vào cuối tuần này.


Câu 41:

Where does she work?

Xem đáp án

Đáp án: She works in the post office.

Giải thích: Dựa vào câu: She works in the post office.

Dịch: Cô ấy làm việc trong bưu điện.


Câu 42:

What does she look like?

Xem đáp án

Đáp án: She is tall and pretty with long black hair.

Giải thích: Dựa vào câu: She is tall and pretty with long black hair.

Dịch: Cô ấy cao và xinh xắn với mái tóc đen dài.


Câu 43:

Does she have a lot of friends?

Xem đáp án

Đáp án: No, she doesn’t.

Giải thích: Dựa vào câu: She doesn’t have many friends.

Dịch: Cô ấy không có nhiều bạn bè.


Câu 44:

Rewrite the sentences

He is short. He can’t stick the picture above the window. (Combine the sentences using “enough”)

…………………………………………………………………….………

Xem đáp án

Đáp án: He isn’t tall enough to stick the picture above the window.

Giải thích: Cấu trúc: be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)

Dịch: Anh ấy lùn. Anh ấy không thể dán bức tranh lên phía trên cửa sổ.

= Anh ấy không đủ cao để dán bức tranh phía trên cửa sổ.


Câu 45:

The table is in the middle of the kitchen.

There is………………………………………………….…………………

Xem đáp án

Đáp án: There is a table in the middle of the kitchen.

Dịch: Cái bàn ở giữa bếp. = Có một cái bàn ở giữa bếp.


Câu 46:

His hair is short and black.

He has………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: He has short black hair.

Dịch: Tóc anh ấy ngắn và đen.

= Anh ấy có mái tóc ngắn màu đen.


Câu 48:

Next to / wardrobe / bed / opposite /bed / table.

……………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: Next to the wardrobe, there is a bed and opposite the bed, there is a table.

Dịch: Cạnh tủ quần áo có giường ngủ và đối diện giường ngủ có một cái bàn.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương