IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)

  • 3883 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/


Câu 2:

Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/


Câu 3:

Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 4:

Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 5:

Circle the best answer

Jack is………………. His jokes often make his friends laugh a lot.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. generous = hào phóng     

B. humorous = hài hước

C. easy-going = dễ tính

D. unusual = không bình thường

Dịch: Jack rất hài hước, những câu chuyện cười của anh ấy thường khiến bạn bè anh ấy cười rất nhiều.


Câu 6:

I’m sorry. I’m not………………..…to help you lift the table.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)

Dịch: Tôi xin lôi. Tôi không đủ sức để giúp bạn nâng bàn.


Câu 7:

We used to wash clothes by hand. Now we have a…………………..….

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. washing machine = máy giặt 

B. dishwasher = máy rửa bát

C. hair dryer = máy sấy tóc

D. steamer = nồi hấp

Dịch: Chúng tôi đã từng giặt quần áo bằng tay. Bây giờ chúng ta có một máy giặt.


Câu 8:

She went to market without………. anything.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: without + N (không có …)

Dịch: Cô ấy đi chợ mà không mua được gì.


Câu 9:

 They ………………….. Da Lat last summer.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì có ‘last summer’

Dịch: Họ đã đến thăm Đà Lạt vào mùa hè năm ngoái.


Câu 10:

She likes watching the stars ……………….night.

Xem đáp án

Giải thích: at night = vào ban đêm

Dịch: Cô ấy thích ngắm sao vào ban đêm.


Câu 11:

She will have to cook dinner……………...

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đại từ phản thân của “She” là “herself”

Dịch: Cô ấy sẽ phải tự nấu bữa tối.


Câu 12:

We are close friends but we have different ______.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Chúng tôi là bạn thân nhưng chúng tôi có tính cách khác nhau.


Câu 13:

Give the correct tense form of the verbs in each sentence

The sun always (rise) ...................... in the east. Look, it (rise) ......................!

Xem đáp án

Đáp án: rises – is rising

Giải thích:

- Câu 1 dùng thì hiện tại đơn vì chỉ hành động lặp đi lặp lại

- Câu 2 dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh Look

Dịch: Mặt trời luôn mọc ở hướng đông. Nhìn kìa, nó đang mọc!


Câu 14:

Would you like (join) ......................................... my class next Sunday?

- We (visit) ........................................... the local museum.

Xem đáp án

Đáp án: to join – are going to visit

Giải thích:

- Câu 1: would like to V = muốn làm gì

- Câu 2: dùng thì tương lai gần vì diễn tả dự định tương lai

Dịch: - Bạn có muốn tham gia lớp học của tôi vào Chủ nhật tới không?

- Chúng tôi sẽ đến thăm bảo tàng địa phương.


Câu 15:

Give the correct form of the words in the bracket.

You must read the following ........................... precautions carefully. (safe)

Xem đáp án

Đáp án: safety

Giải thích: safety precautions = các biện pháp phòng ngừa an toàn

Dịch: Bạn phải đọc kỹ các biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây.


Câu 16:

 Nam is very …………………………… and kind. (social)

Xem đáp án

Đáp án: sociable

Giải thích: sociable = hoà đồng

Dịch: Nam rất hòa đồng và tốt bụng.


Câu 17:

Bell experimented with ways of transmitting …………..… over  a long distance. (speak)

Xem đáp án

Đáp án: speech

Giải thích: ô trống cần danh từ; transmitting speech = truyền giọng nói

Dịch: Bell đã thử nghiệm các cách truyền giọng nói qua một khoảng cách xa.


Câu 18:

After his parents died, he was sent to an (orphan) ……………...      

Xem đáp án

Đáp án: orphanage

Giải thích: ô trống cần danh từ

Dịch: Sau khi cha mẹ qua đời, anh ấy được gửi đến trại trẻ mồ côi.


Câu 19:

Each sentence below has four underlined words or phrases marked A, B, C, D. Circle one underlined word or phrase that must be changed

My teacher has a oval face with curly hair.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng mạo từ ‘an’ vì phía sau là nguyên âm

Dịch: Cô giáo của tôi có khuôn mặt trái xoan với mái tóc xoăn.


Câu 20:

The test isn't enough easy for us to finish.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)

Dịch: Bài kiểm tra không đủ dễ dàng để chúng tôi hoàn thành.


Câu 21:

Although we live far from each other, both of us is close friends.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: chủ ngữ số nhiều nên tobe cần “are”

Dịch: Dù sống xa nhau nhưng cả hai chúng tôi đều là những người bạn thân thiết.


Câu 22:

There are many books, but you ought buy some from the bookshop.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ought to V = nên làm gì

Dịch: Có rất nhiều sách, nhưng bạn nên mua một số ở hiệu sách.


Câu 24:

Who were his parents?

Xem đáp án

Đáp án: Kathy Jackson and Joe Jackson were his parents.

Giải thích: Dựa vào câu: He was the son of Kathy Jackson and Joe Jackson.

Dịch: Anh là con trai của Kathy Jackson và Joe Jackson.


Câu 25:

Did he have any brothers?

Xem đáp án

Đáp án: Yes, he did.

Giải thích: Dựa vào câu: Michael was one of 9 children, 6 boys and 3 girls.

Dịch: Michael là một trong 9 người con, 6 trai và 3 gái.


Câu 26:

What was his first solo album?

Xem đáp án

Đáp án: “Off the Wall” was his first solo album.

Giải thích: Dựa vào câu: The first solo album of Michael was “Off the Wall” in 1979.

Dịch: Album solo đầu tiên của Michael là "Off the Wall" vào năm 1979.


Câu 28:

How many people are there in John’s family?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: I live with my parents, my two brothers and my sister.

Dịch: Tôi sống với bố mẹ, hai anh trai và em gái.


Câu 29:

Dining room is the room in the house where you ………. .

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Phòng ăn là phòng trong nhà, nơi bạn dùng bữa.


Câu 30:

Which of the following is not true?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Outside, there is a large garden.

Dịch: Bên ngoài, có một khu vườn rộng.


Câu 35:

Complete the second sentences without changing the meaning of the first sentences

The front yard is too small to play soccer in.

The front yard isn’t …………………………….……..…..…....

Xem đáp án

Đáp án: The front yard isn’t large enough to play soccer.

Giải thích: be + adj + enough + to V = đủ … để làm gì

Dịch: Sân trước không đủ rộng để chơi bóng đá.


Câu 36:

I had a cat once, but I don’t have any more.

I used …………………………………………………..…..…

Xem đáp án

Đáp án: I used to have a cat, but I don’t have any more.

Giải thích: used to V = đã từng …

Dịch: Tôi đã từng có một con mèo, nhưng tôi không còn con nữa.


Câu 37:

No one helped Mr Tuan repair his bike.

Mr Tuan repaired…………………………….………..………

Xem đáp án

Đáp án: Mr Tuan repaired his bike himself.

Giải thích: đại từ phản thân của Mr Tuan là ‘himself’

Dịch: Mr Tuấn tự sửa xe đạp.


Câu 38:

Putting a knife into an electrical socket is dangerous.

It is ............................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: It is dangerous to put a knife into an electrical socket.

Giải thích: It + be + adj + to V (Thật … khi làm gì)

Dịch: Đưa dao vào ổ điện rất nguy hiểm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương