IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 11)

  • 3885 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /u:/


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 6:

Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence.

I’ll see you _______ Wednesday.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: on + thứ trong tuần

Dịch: Tôi sẽ gặp bạn vào thứ Tư.


Câu 7:

Ba does the homework ________, nobody helps him.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đại từ phản thân của “Ba” (He) là ‘himself’

Dịch: Ba tự làm bài, không ai giúp cậu ấy.


Câu 8:

The sun ______ in the east and sets in the west.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật

Dịch: Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.


Câu 9:

Nga’s grandmother used _______ in Hue when she was young.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: used to + Vinf = đã từng …

Dịch: Bà của Nga từng sống ở Huế khi bà còn nhỏ.


Câu 10:

“Why is Nam absent today ?” – “ __________ he was sick.”

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu trả lời về lí do, dựa vào nghĩa chọn D

Dịch: "Tại sao hôm nay Nam vắng mặt?" - "Bởi vì anh ấy bị ốm."


Câu 11:

Miss Jackson said you _______ work harder on your Spanish pronunciation.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- should/ ought to + Vinf (nên làm gì)

- have to + Vinf (phải làm gì)

- will + Vinf (sẽ làm gì)

- câu gián tiếp cần lùi thì nên C và D loại

Dịch: Cô Jackson nói rằng bạn nên chăm chỉ hơn trong việc phát âm tiếng Tây Ban Nha của mình.


Câu 12:

I _______ to school by bus last year.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì có ‘last year’

Dịch: Tôi đã đến trường bằng xe buýt vào năm ngoái.


Câu 13:

She isn’t _______ to be in my class.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)

Dịch: Cô ấy không đủ tuổi để vào lớp của tôi.


Câu 15:

His sister’s coming to England next month.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: In her letter, she said that she was coming to England next month.

Dịch: Trong thư, cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến Anh vào tháng tới.


Câu 16:

Peter’s new house is in the city.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Peter is now living in a beautiful new house in the country.

Dịch: Peter hiện đang sống trong một ngôi nhà mới xinh đẹp ở vùng quê.


Câu 17:

The house has many large rooms and there is a lovely garden.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: The house has many large rooms and there is a lovely garden.

Dịch: Ngôi nhà có nhiều phòng rộng và có một khu vườn xinh xắn.


Câu 18:

Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it. 

Minh should study harder for his exam.

→ Minh ought ………………………………

Xem đáp án

Đáp án: Minh ought to study harder for his exam.

Giải thích: should/ ought to + Vinf (nên làm gì)

Dịch: Minh nên học tập chăm chỉ hơn cho kỳ thi của mình.


Câu 19:

My sister felt sick yesterday, so she stayed at home.

→ Because ……………………………….…

Xem đáp án

Đáp án: Because my sister felt sick yesterday, she stayed at home.

Giải thích: Because + S + V (bởi vì …)

Dịch: Vì hôm qua chị tôi bị ốm nên ở nhà.


Câu 20:

She is very young, she can’t drive a car.

→ She isn’t ………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: She isn’t old enough to drive a car.

Giải thích: be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)

Dịch: Cô ấy chưa đủ tuổi để lái xe ô tô.


Câu 22:

different/ language learners/ ways/ learn/ words/ in.

→ …………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: Language learners learn words in different ways.

Dịch: Người học ngôn ngữ học từ theo nhiều cách khác nhau.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương