Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 11)
-
4852 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /u:/
Câu 5:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 6:
Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence.
I’ll see you _______ Wednesday.
Đáp án A
Giải thích: on + thứ trong tuần
Dịch: Tôi sẽ gặp bạn vào thứ Tư.
Câu 7:
Ba does the homework ________, nobody helps him.
Đáp án C
Giải thích: đại từ phản thân của “Ba” (He) là ‘himself’
Dịch: Ba tự làm bài, không ai giúp cậu ấy.
Câu 8:
The sun ______ in the east and sets in the west.
Đáp án B
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật
Dịch: Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.
Câu 9:
Nga’s grandmother used _______ in Hue when she was young.
Đáp án B
Giải thích: used to + Vinf = đã từng …
Dịch: Bà của Nga từng sống ở Huế khi bà còn nhỏ.
Câu 10:
“Why is Nam absent today ?” – “ __________ he was sick.”
Đáp án D
Giải thích: câu trả lời về lí do, dựa vào nghĩa chọn D
Dịch: "Tại sao hôm nay Nam vắng mặt?" - "Bởi vì anh ấy bị ốm."
Câu 11:
Miss Jackson said you _______ work harder on your Spanish pronunciation.
Đáp án A
Giải thích:
- should/ ought to + Vinf (nên làm gì)
- have to + Vinf (phải làm gì)
- will + Vinf (sẽ làm gì)
- câu gián tiếp cần lùi thì nên C và D loại
Dịch: Cô Jackson nói rằng bạn nên chăm chỉ hơn trong việc phát âm tiếng Tây Ban Nha của mình.
Câu 12:
I _______ to school by bus last year.
Đáp án C
Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì có ‘last year’
Dịch: Tôi đã đến trường bằng xe buýt vào năm ngoái.
Câu 13:
She isn’t _______ to be in my class.
Đáp án D
Giải thích: be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)
Dịch: Cô ấy không đủ tuổi để vào lớp của tôi.
Câu 14:
Read the passage carefully then decide whether the following statements are true (T) or false (F).
Peter had a letter form his sister yesterday. She lives in Nigeria. In her letter, she said that she was coming to England next month. If she comes, she will get a surprise. Peter is now living in a beautiful new house in the country. The house was completed five months ago. In his letter, he said that, he wanted her to stay with his family. The house has many large rooms and there is a lovely garden. It is a modern house. So it looks strange to some people. It must be the only modern house in the district.
Peter lives in Nigeria.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: Peter had a letter form his sister yesterday. She lives in Nigeria.
Dịch: Peter có một lá thư từ em gái anh ấy vào ngày hôm qua. Cô ấy sống ở Nigeria.
Câu 15:
His sister’s coming to England next month.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: In her letter, she said that she was coming to England next month.
Dịch: Trong thư, cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến Anh vào tháng tới.
Câu 16:
Peter’s new house is in the city.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: Peter is now living in a beautiful new house in the country.
Dịch: Peter hiện đang sống trong một ngôi nhà mới xinh đẹp ở vùng quê.
Câu 17:
The house has many large rooms and there is a lovely garden.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: The house has many large rooms and there is a lovely garden.
Dịch: Ngôi nhà có nhiều phòng rộng và có một khu vườn xinh xắn.
Câu 18:
Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it.
Minh should study harder for his exam.
→ Minh ought ………………………………
Đáp án: Minh ought to study harder for his exam.
Giải thích: should/ ought to + Vinf (nên làm gì)
Dịch: Minh nên học tập chăm chỉ hơn cho kỳ thi của mình.
Câu 19:
My sister felt sick yesterday, so she stayed at home.
→ Because ……………………………….…
Đáp án: Because my sister felt sick yesterday, she stayed at home.
Giải thích: Because + S + V (bởi vì …)
Dịch: Vì hôm qua chị tôi bị ốm nên ở nhà.
Câu 20:
She is very young, she can’t drive a car.
→ She isn’t ………………………………….
Đáp án: She isn’t old enough to drive a car.
Giải thích: be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)
Dịch: Cô ấy chưa đủ tuổi để lái xe ô tô.
Câu 21:
Rearrange the jumbled words to make meaningful sentences.
here/ between/ came /8 a.m. and 9 a.m. / they
→ …………………………………………….
Đáp án: They came here between 8 a.m. and 9 a.m.
Dịch: Họ đến đây từ 8 giờ sáng đến 9 giờ sáng.
Câu 22:
different/ language learners/ ways/ learn/ words/ in.
→ …………………………………………….
Đáp án: Language learners learn words in different ways.
Dịch: Người học ngôn ngữ học từ theo nhiều cách khác nhau.