IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 2)

  • 3878 lượt thi

  • 76 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các thể loại phim


Câu 2:

Xem đáp án

Giải thích: make sure = đảm bảo chắc chắn

Dịch: Đảm bảo rằng cổng luôn được khóa.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/


Câu 4:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các môn thể thao liên quan đến nước


Câu 5:

Xem đáp án

Giải thích: run around = chạy quanh

Dịch: Thứ hai, không để mèo hoặc chó của bạn chạy quanh khu phố.


Câu 6:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/


Câu 7:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các dân tộc thiểu số


Câu 8:

Xem đáp án

Dịch: Luôn luôn giữ nó trên dây xích hoặc trong nôi cho mèo.


Câu 9:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /u:/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 10:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là tính từ miêu tả thành phố


Câu 11:

Xem đáp án

Giải thích: ô trống cần trạng từ, dựa vào nghĩa chọn A

Dịch: Tiếng ồn lớn có thể làm nó sợ hãi một cách dễ dàng.


Câu 12:

Choose the word which has a different stress from the other words

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 13:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các động từ chỉ sự yêu thích


Câu 14:

Xem đáp án

Dịch: Trong trường hợp, thú cưng của bạn bỏ chạy, bạn cần tìm kiếm ngay khi nhận ra nó mất tích.


Câu 15:

Choose the word which has a different stress from the other words

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 16:

Fill in the blank with a suitable word or phrase, using the first letter(s) given.

He likes being indoors. He spends most of his free time playing c............. g.................

Xem đáp án

Đáp án: computer games

Dịch: Anh ấy thích ở trong nhà. Anh ấy dành phần lớn thời gian rảnh để chơi game trên máy tính.


Câu 17:

Xem đáp án

Dịch: Con mèo của bạn có thể bị mắc kẹt và cách duy nhất bạn tìm thấy nó là nghe nó khóc.


Câu 18:

Choose the best answer A, B, C or D

Yoga helps us learn ___________ to co-ordinate breathing and movement.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: how to V = cách làm gì

Dịch: Yoga giúp chúng ta học cách phối hợp nhịp thở và chuyển động.


Câu 20:

Don’t worry. It is ____________ to travel to that village even at night.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. safe = an toàn

B. unsafe = không an toàn

C. difficult = khó

D. inconvenient = không thuận tiện

Dịch: Đừng lo lắng. Nó là an toàn để đi đến làng đó kể cả vào ban đêm.


Câu 22:

Life in a small town is __________ than that in a big city.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: so sánh hơn với tính từ dài dùng more / less + adj, dựa vào nghĩa chọn “more”

Dịch: Cuộc sống ở một thị trấn nhỏ yên bình nhiều hơn ở một thành phố lớn.


Câu 24:

In the Central Highlands, the biggest and tallest house in the village is the ___________ house.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: commune house = nhà rông

Dịch: Ở Tây Nguyên, ngôi nhà to và cao nhất trong làng là nhà rông.


Câu 26:

The Viet people have many ___________ customs and crafts.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Người Việt có nhiều phong tục tập quán và nghề thủ công truyền thống.


Câu 27:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

I like …………… T-shirt over there better than …………… red one.

Xem đáp án

Đáp án: the – the

Giải thích: Do cả 2 ô trống đều đi với danh từ xác định nên dùng “the”

Dịch: Tôi thích chiếc áo phông ở đằng kia hơn chiếc màu đỏ.


Câu 28:

____________ month is the Hoa Ban Festival of the Thai people held in?

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Lễ hội Hoa Ban của dân tộc Thái được tổ chức vào tháng mấy?


Câu 29:

There are lots of ______ objects displayed in Vietnam Museum of Ethnology.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Có rất nhiều hiện vật có giá trị được trưng bày tại Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam.


Câu 30:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Where’s …………… USB drive I lent you last week?

Xem đáp án

Đáp án: the

Giải thích: Do ô trống đi với danh từ xác định nên dùng “the”

Dịch: Ổ USB tôi cho bạn mượn tuần trước đâu?


Câu 31:

Many ethnic minority students have to _________ a long way to their schools everyday.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi một quãng đường dài đến trường.


Câu 32:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Is your uncle working in …………… old office building?

Xem đáp án

Đáp án: an

Giải thích: Do ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là nguyên âm “o” nên dùng “an”

Dịch: Chú của bạn đang làm việc trong một tòa nhà văn phòng cũ?


Câu 33:

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets

He spoke _______ about the life in the countryside in Viet Nam. (optimistic)

Xem đáp án

Đáp án: optimistically

Giải thích: ô trống cần trạng từ vì phía trước có động từ thường

Dịch: Anh ấy nói một cách lạc quan về cuộc sống ở nông thôn Việt Nam.


Câu 34:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Her father works as …………… farmer.

Xem đáp án

Đáp án: a

Giải thích:

- work as + a/an + N (làm nghề …)

- ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là phụ âm nên dùng “a”

Dịch: Bố tôi là một nông dân.


Câu 35:

All of us can realize the ________ atmosphere in the countryside life. (peace)

Xem đáp án

Đáp án: peaceful

Giải thích: ô trống cần tính từ vì phái trước có mạo từ, phía sau có danh từ

Dịch: Tất cả chúng ta đều có thể nhận ra không khí yên bình trong cuộc sống thôn quê.


Câu 36:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

After this tour you have …………… whole afternoon free to explore the city.

Xem đáp án

Đáp án: the

Giải thích: the whole … = toàn bộ

Dịch: Sau chuyến tham quan này, bạn có cả buổi chiều tự do khám phá thành phố.


Câu 37:

Some of the _________ have lived here all their lives. (village)

Xem đáp án

Đáp án: villagers

Giải thích: ô trống cần danh từ chỉ người

Dịch: Một số dân làng đã sống ở đây cả đời.


Câu 38:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

He said that he wanted to become …………… electrician.

Xem đáp án

Đáp án: an

Giải thích: Do ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là nguyên âm “e” nên dùng “an”

Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn trở thành một thợ điện.


Câu 40:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Do you still live in …………… Bristol?

Xem đáp án

Đáp án: Ø

Giải thích: phía trước tên thành phố Bristol không cần mạo từ

Dịch: Bạn vẫn sống ở Bristol chứ?


Câu 41:

It is a very beautiful place where people (2)_________ flowers and vegetables only.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- plant trees = trồng cây

- chủ ngữ (people) số nhiều nên động từ giữ nguyên thể

Dịch: Đó là một nơi rất đẹp, nơi mọi người chỉ trồng hoa và rau.


Câu 42:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Not only farmers but also city people have to work hard to earn ………… living.

Xem đáp án

Đáp án: a

Giải thích: earn a living = kiếm sống

Dịch: Không chỉ nông dân mà người dân thành phố cũng phải bươn chải kiếm sống.


Câu 43:

The air is quite fresh, however, the smell of the roses make people (3)___________ cool.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần động từ chính ở hiện tại đơn

Dịch: Không khí khá trong lành, tuy nhiên, mùi hoa hồng làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.


Câu 44:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

I’m tired. I need to sleep for …………… hour.

Xem đáp án

Đáp án: an

Giải thích: Do ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là nguyên âm “o” nên dùng “an”

Dịch: Tôi mệt. Tôi cần ngủ trong một giờ.


Câu 45:

In spring, my village looks (4)____________ a carpet with plenty of colors. Tourists come to visit it so often.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: look like = nhìn như

Dịch: Vào mùa xuân, làng tôi như một tấm thảm với muôn vàn sắc màu.


Câu 46:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Dancing around the bonfires is one of ……… most common activities of this ethnic people.

Xem đáp án

Đáp án: the

Giải thích: one of the + …. = một trong số …

Dịch: Nhảy múa xung quanh đống lửa là một trong những hoạt động phổ biến nhất của người dân tộc này.


Câu 47:

Nowadays, with electricity, it doesn’t take the villagers much time (5)___________ the roses.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: take time + to V: dành thời gian làm gì

Dịch: Ngày nay, có điện, dân làng không mất nhiều thời gian để tưới hoa hồng.


Câu 48:

Find one mistake in each sentence and correct it.

He adores (A)to go (B)to the parties (C)in weekends (D)with his close friend.

Xem đáp án

Đáp án B (sửa thành: going)

Giải thích: adore Ving = thích làm gì

Dịch: Anh ấy thích đi dự tiệc vào cuối tuần với người bạn thân của mình.


Câu 49:

Supply the correct form or tense of the verbs in brackets.

The first Brau _______________(come) to Vietnam about a century ago.

Xem đáp án

Đáp án: came

Giải thích: vì có “about a century ago” nên dùng quá khứ đơn

Dịch: Người Brâu đầu tiên đến Việt Nam cách đây khoảng một thế kỷ.


Câu 50:

Find one mistake in each sentence and correct it.

Flying kites (A)on the paddle field (B)with other kids is (C)very excited (D)to him.

Xem đáp án

Đáp án D (sửa thành: exciting)

Giải thích: Dùng phân từ đuôi “ing” vì mang nghĩa chủ động

Dịch: Thả diều trên sân chèo với những đứa trẻ khác là điều rất thú vị đối với anh ấy.


Câu 51:

The majority of people in Vietnam _______(belong) to the Kinh ethnic group.

Xem đáp án

Đáp án: belong

Giải thích: câu diễn tả sự thật hiển nhiên nên dùng hiện tại đơn, chủ ngữ số nhiều nên động từ giữ nguyên thể

Dịch: Đa số người dân ở Việt Nam thuộc dân tộc Kinh.


Câu 52:

Find one mistake in each sentence and correct it.

She can (A)swim much (B)more well (C)than anyone else (D)in my class.

Xem đáp án

Đáp án C (sửa thành: better)

Giải thích: so sánh hơn của “well” là “better”

Dịch: Cô ấy có thể bơi giỏi hơn nhiều so với bất kỳ ai khác trong lớp của tôi.


Câu 53:

Hoa Ban festival __________ (start) on March 17thand _________(end) on March 19th.

Xem đáp án

Đáp án: starts – ends

Giải thích: câu diễn tả lịch trình, kế hoạch nên dùng hiện tại đơn, chủ ngữ số ít nên động từ thêm “s/es”

Dịch: Lễ hội Hoa Ban bắt đầu từ ngày 17/3 và kết thúc vào ngày 19/3.


Câu 54:

Find one mistake in each sentence and correct it.

What (A)she is truly (B)keen in (C)is classical music not (D)modern music.

Xem đáp án

Đáp án C (sửa thành: on)

Giải thích: be keen on = thích

Dịch: Điều cô ấy thực sự quan tâm là nhạc cổ điển chứ không phải nhạc hiện đại.


Câu 56:

Find one mistake in each sentence and correct it.

Why (A)should (B)we learn (C)about the life of Vietnam’s ethnic minority people (D)?

Xem đáp án

Đáp án D (sửa thành: peoples)

Giải thích: cần danh từ số nhiều mang nghĩa “các dân tộc”

Dịch: Tại sao chúng ta nên tìm hiểu về đời sống của các dân tộc thiểu số Việt Nam?


Câu 57:

What does the word “them” in line 2 refer to?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: Spring, summer, autumn and winter – I could see them all come and go and each one was completely different.

Dịch: Mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông - tôi có thể thấy tất cả chúng đến và đi và mỗi cái hoàn toàn khác nhau.


Câu 59:

In the countryside which season can we buy strawberries?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Whereas, in the country, I could only eat things at certain times of the year, for example, strawberries in June and turnips in winter.

Dịch: Trong khi đó, ở trong nước, tôi chỉ có thể ăn những thứ vào một số thời điểm nhất định trong năm, ví dụ như dâu tây vào tháng 6 và củ cải vào mùa đông.


Câu 60:

A. keepB. preventC. avoidD. stop

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: avoid + Ving = ngăn chặn/ tránh

Dịch: Để tránh bị lạc thú cưng, trước hết bạn cần chăm sóc nhà cửa, sân vườn.


Câu 61:

Why did the writer never eat tinned food when living in the country?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: Everything was fresh, so it must be better than the type of food I am taking now in the city.

Dịch: Tất cả mọi thứ đều tươi, vì vậy nó phải tốt hơn loại thực phẩm tôi đang dùng bây giờ trong thành phố.


Câu 62:

A. certainB. sureC. unsureD. uncertain

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: make sure = đảm bảo chắc chắn

Dịch: Đảm bảo rằng cổng luôn được khóa.


Câu 63:

Which of the following sentences is NOT true?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: We also made most of our food and would never eat frozen or tinned food.

Dịch: Chúng tôi cũng đã chế biến hầu hết thực phẩm và không bao giờ ăn thực phẩm đông lạnh hoặc đóng hộp.


Câu 64:

A. alongB. downC. aroundD. about

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: run around = chạy quanh

Dịch: Thứ hai, không để mèo hoặc chó của bạn chạy quanh khu phố.


Câu 65:

Rewrite the sentence that has the same meaning with the previous sentence

It is 5 years since Tom and Mary got married.

Tom and Mary ____________________________________________

Xem đáp án

Đáp án: Tom and Mary have got married for 5 years.

Dịch: Đã 5 năm kể từ khi Tom và Mary kết hôn.

= Tom và Mary đã kết hôn được 5 năm.


Câu 66:

A. keeperB. containerC. carrierD. box

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Luôn luôn giữ nó trên dây xích hoặc trong nôi cho mèo.


Câu 67:

The film was so boring that I fell asleep.

Because _________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án: Because the film was so boring, I fell asleep.

Dịch: Bộ phim chán đến mức tôi lăn ra ngủ.

= Vì bộ phim quá nhàm chán, tôi đã ngủ quên mất.


Câu 68:

A. easilyB. easyC. difficultD. difficultly

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần trạng từ, dựa vào nghĩa chọn A

Dịch: Tiếng ồn lớn có thể làm nó sợ hãi một cách dễ dàng.


Câu 69:

They built a new bridge over the river.

A new bridge _____________________________________________

Xem đáp án

Đáp án: A new bridge was built over the river by them.

Dịch: Họ đã xây một cây cầu mới bắc qua sông.

= Một cây cầu mới đã được xây dựng qua sông bởi họ.


Câu 70:

A. findB. seeC. realizeD. look

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Trong trường hợp, thú cưng của bạn bỏ chạy, bạn cần tìm kiếm ngay khi nhận ra nó mất tích.


Câu 71:

A. shoutingB. talkingC. whisperingD. crying

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Con mèo của bạn có thể bị mắc kẹt và cách duy nhất bạn tìm thấy nó là nghe nó khóc.


Câu 72:

Make complete sentences based on the given words.

Jonny/ like/ play/ drum/ room/ whereas/ Kenny/ enjoy/ gym/ fitness center/ weekends.

Xem đáp án

Đáp án: Jonny likes playing the drum in his room whereas Kenny enjoys doing gym in the fitness center at weekends.

Dịch: Jonny thích chơi trống trong phòng của mình trong khi Kenny thích tập gym ở trung tâm thể dục vào cuối tuần.


Câu 73:

Make complete sentences based on the given words.

Drive/ city/ be/ much/ stressful/ drive/ countryside.

Xem đáp án

Đáp án: Driving in a city is much more stressful than driving in the countryside.

Dịch: Lái xe trong thành phố căng thẳng hơn nhiều so với lái xe ở nông thôn.


Câu 74:

Make complete sentences based on the given words.

People/ countryside/ seem/ have to/ work/ hard/ people/ city.

Xem đáp án

Đáp án: People in the countryside seem to have to work harder than people in cities.

Dịch: Những người ở nông thôn dường như phải làm việc chăm chỉ hơn những người ở thành phố.


Câu 75:

Make complete sentences based on the given words.

Clothing/ the Muong women/ diversified/ that/ men

Xem đáp án

Đáp án: The clothing of the Muong women is more diversified than that of men.

Dịch: Trang phục của phụ nữ Mường đa dạng hơn nam giới.


Câu 76:

Make complete sentences based on the given words.

Muong/ be/ fourth/ largest/ ethnic minority group/ Vietnam/ Viet/ Tay/ Thai.

Xem đáp án

Đáp án: The Muong is the fourth largest ethnic minority group in Vietnam after the Viet, the Tay and the Thai.

Dịch: Dân tộc Mường là nhóm dân tộc thiểu số lớn thứ tư ở Việt Nam sau Việt, Tày và Thái.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương