IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 12)

  • 3892 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 3:

Choose the word which is stressed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 4:

Choose the word which is stressed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D trọng âm số 3, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 5:

Choose the best option A, B, C or D to complete the following sentences.

That man seems ...............

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: seem + adj = có vẻ …

Dịch: Người đàn ông đó có vẻ hạnh phúc.


Câu 6:

What does your brother ..............?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc hỏi ngoại hình: What + do/ does + S + look like?

Dịch: Anh trai bạn như thế nào?


Câu 7:

My brother is ..............to ride his bike to school.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc ‘enough’ với tính từ: be + adj + enough + to V

Dịch: Em trai tôi chưa đủ tuổi đạp xe đến trường.


Câu 8:

Ba enjoys … jokes.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: enjoy + Ving = thích làm gì

Dịch: Ba thích kể chuyện cười.


Câu 9:

Phong spends his free time … volunteer work at a local orphanage.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: spend time + Ving = dành thời gian làm gì

Dịch: Phong dành thời gian rảnh để làm công việc thiện nguyện tại trại trẻ mồ côi địa phương.


Câu 10:

The sun … in the East and … in the West.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dựa vào nghĩa của câu

Dịch: Mặt trời mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây.


Câu 11:

Don’t come in. Please wait … for a few minutes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dựa vào nghĩa của câu

Dịch: Đừng vào trong. Vui lòng đợi bên ngoài vài phút.


Câu 12:

Let’s paint the house … It will be much cheaper.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đại từ phản thân của ‘chúng ta’ là ‘ourselves’

Dịch: Hãy tự sơn nhà. Nó sẽ rẻ hơn nhiều.


Câu 14:

 It’s quite a (22) ............ house. 

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Đó là một ngôi nhà khá lớn.


Câu 15:

We all have our own (23)............

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tất cả chúng tôi đều có phòng riêng.


Câu 16:

There (24) ............ a bed, a desk, a chair, and a wardrobe in the room.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đằng sau là danh từ đếm được số ít nên dùng “is”

Dịch: Trong phòng có giường, bàn, ghế và tủ quần áo.


Câu 18:

Where does Nick’s family live?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: They live in Wembley, in north London.

Dịch: Họ sống ở Wembley, phía bắc London.


Câu 19:

What’s Nick’s sister’s name?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: Nick’s sister is called Tracy.

Dịch: Em gái của Nick tên là Tracy.


Câu 20:

Which of the following is not true?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào các câu: Nick’s sister is called Tracy. She is nine years old.

Dịch: Em gái của Nick tên là Tracy. Cô ấy chín tuổi.


Câu 21:

Rewrite the following sentences so that they have the same meaning as the first

She is too young to be in my class.

She isn’t old....................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: She isn’t old enough to be in my class.

Giải thích:

- be + too + adj + to V (quá … để làm gì)

- be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)

Dịch: Cô ấy còn quá nhỏ để có thể ở trong lớp của tôi.

= Cô ấy không đủ tuổi để có mặt trong lớp học của tôi.


Câu 22:

Why don’t you tell her about your problem?

I think you should ..........................................................................

Xem đáp án

Đáp án: I think you should tell her about your problem.

Giải thích: Cấu trúc đưa ra gợi ý: Why don’t you … ~ should

Dịch: Tại sao bạn không nói với cô ấy về vấn đề của bạn?

= Tôi nghĩ bạn nên nói với cô ấy về vấn đề của bạn.


Câu 23:

They plan to learn Japanese next summer.

They are ..........................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: They are going to learn Japanese next summer.

Giải thích:

- plant + to V: dự định làm gì

- be going to V (thì tương lai gần diễn tả dự định)

Dịch: Họ dự định học tiếng Nhật vào mùa hè năm sau.

= Họ sẽ học tiếng Nhật vào mùa hè tới.


Câu 24:

That old man usually drank lots of wine.

That old man used ..........................................................................

Xem đáp án

Đáp án: That old man used to drink lots of wine.

Giải thích: used to Vinf (đã từng …)

Dịch: Ông già đó thường uống rất nhiều rượu.

= Ông già đó từng uống rất nhiều rượu.


Câu 25:

Write a description of your favorite room (about 40-50 words).

Xem đáp án

Gợi ý:

My favorite room is kitchen. I love cooking and I spend much time in the kitchen. There are many machines there. It is also the room where we eat meals together.

Dịch:

Căn phòng yêu thích của tôi là nhà bếp. Tôi thích nấu ăn và dành nhiều thời gian vào bếp. Có rất nhiều máy móc ở đó. Đó cũng là căn phòng mà chúng tôi dùng bữa cùng nhau.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương