Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 12)
-
5004 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Câu 3:
Choose the word which is stressed differently from the others.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 4:
Choose the word which is stressed differently from the others.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D trọng âm số 3, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 5:
Choose the best option A, B, C or D to complete the following sentences.
That man seems ...............
Đáp án A
Giải thích: seem + adj = có vẻ …
Dịch: Người đàn ông đó có vẻ hạnh phúc.
Câu 6:
What does your brother ..............?
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc hỏi ngoại hình: What + do/ does + S + look like?
Dịch: Anh trai bạn như thế nào?
Câu 7:
My brother is ..............to ride his bike to school.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc ‘enough’ với tính từ: be + adj + enough + to V
Dịch: Em trai tôi chưa đủ tuổi đạp xe đến trường.
Câu 8:
Ba enjoys … jokes.
Đáp án A
Giải thích: enjoy + Ving = thích làm gì
Dịch: Ba thích kể chuyện cười.
Câu 9:
Phong spends his free time … volunteer work at a local orphanage.
Đáp án D
Giải thích: spend time + Ving = dành thời gian làm gì
Dịch: Phong dành thời gian rảnh để làm công việc thiện nguyện tại trại trẻ mồ côi địa phương.
Câu 10:
The sun … in the East and … in the West.
Đáp án D
Giải thích: dựa vào nghĩa của câu
Dịch: Mặt trời mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây.
Câu 11:
Don’t come in. Please wait … for a few minutes.
Đáp án B
Giải thích: dựa vào nghĩa của câu
Dịch: Đừng vào trong. Vui lòng đợi bên ngoài vài phút.
Câu 12:
Let’s paint the house … It will be much cheaper.
Đáp án C
Giải thích: đại từ phản thân của ‘chúng ta’ là ‘ourselves’
Dịch: Hãy tự sơn nhà. Nó sẽ rẻ hơn nhiều.
Câu 13:
Choose the word (A, B, C, or D) that best fits each of the blank spaces.
I’m a student (21) .............Bristol University. I share a house with three other students. It’s quite a (22) ............ house. We all have our own (23)............There (24) ............ a bed, a desk, a chair, and a wardrobe in the room. We all share the kitchen, the living room, and the bathroom. We sometimes have arguments about things, like when someone spends too long in the bathroom, but we have a lot of fun, too.
Đáp án B
Giải thích: at + trường đại học
Dịch: Tôi là sinh viên tại Đại học Bristol.
Câu 15:
We all have our own (23)............
Đáp án A
Dịch: Tất cả chúng tôi đều có phòng riêng.
Câu 16:
There (24) ............ a bed, a desk, a chair, and a wardrobe in the room.
Đáp án C
Giải thích: đằng sau là danh từ đếm được số ít nên dùng “is”
Dịch: Trong phòng có giường, bàn, ghế và tủ quần áo.
Câu 17:
Read the following passage and choose the item (A, B, C or D) that best answers each of the questions about it.
Nick Johnson lives with his parents, and his sister. They live in Wembley, in north London. Nick’s mum is called Sue. She works in a supermarket. His dad is called Jim and he works in a bank. Nick’s sister is called Tracy. She is nine years old. There is also a dog in the family. His name is Fred.
How many people are there in Nick Johnson’s family?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: Nick Johnson lives with his parents, and his sister.
Dịch: Nick Johnson sống với bố mẹ và em gái.
Câu 18:
Where does Nick’s family live?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: They live in Wembley, in north London.
Dịch: Họ sống ở Wembley, phía bắc London.
Câu 19:
What’s Nick’s sister’s name?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: Nick’s sister is called Tracy.
Dịch: Em gái của Nick tên là Tracy.
Câu 20:
Which of the following is not true?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào các câu: Nick’s sister is called Tracy. She is nine years old.
Dịch: Em gái của Nick tên là Tracy. Cô ấy chín tuổi.
Câu 21:
Rewrite the following sentences so that they have the same meaning as the first
She is too young to be in my class.
She isn’t old....................................................................................
Đáp án: She isn’t old enough to be in my class.
Giải thích:
- be + too + adj + to V (quá … để làm gì)
- be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)
Dịch: Cô ấy còn quá nhỏ để có thể ở trong lớp của tôi.
= Cô ấy không đủ tuổi để có mặt trong lớp học của tôi.
Câu 22:
Why don’t you tell her about your problem?
I think you should ..........................................................................
Đáp án: I think you should tell her about your problem.
Giải thích: Cấu trúc đưa ra gợi ý: Why don’t you … ~ should
Dịch: Tại sao bạn không nói với cô ấy về vấn đề của bạn?
= Tôi nghĩ bạn nên nói với cô ấy về vấn đề của bạn.
Câu 23:
They plan to learn Japanese next summer.
They are ..........................................................................................
Đáp án: They are going to learn Japanese next summer.
Giải thích:
- plant + to V: dự định làm gì
- be going to V (thì tương lai gần diễn tả dự định)
Dịch: Họ dự định học tiếng Nhật vào mùa hè năm sau.
= Họ sẽ học tiếng Nhật vào mùa hè tới.
Câu 24:
That old man usually drank lots of wine.
That old man used ..........................................................................
Đáp án: That old man used to drink lots of wine.
Giải thích: used to Vinf (đã từng …)
Dịch: Ông già đó thường uống rất nhiều rượu.
= Ông già đó từng uống rất nhiều rượu.
Câu 25:
Write a description of your favorite room (about 40-50 words).
Gợi ý:
My favorite room is kitchen. I love cooking and I spend much time in the kitchen. There are many machines there. It is also the room where we eat meals together.
Dịch:
Căn phòng yêu thích của tôi là nhà bếp. Tôi thích nấu ăn và dành nhiều thời gian vào bếp. Có rất nhiều máy móc ở đó. Đó cũng là căn phòng mà chúng tôi dùng bữa cùng nhau.