IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 6)

  • 3879 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/


Câu 2:

Choose the words which has the underlined parts pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /id/


Câu 3:

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 4:

Choose the words which has the underlined parts pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/


Câu 5:

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 6:

Choose the best answer marked A, B, C or D to complete each sentence below.

Why don't you apply for this job? It's right _____ your street.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: be right up someone's street: phù hợp với ai

Dịch: Tại sao bạn không nộp đơn cho công việc này? Nó phù hợp với bạn.


Câu 7:

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /u:/


Câu 8:

I love the people in my village. They are so _____ and hospitable.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần tính từ để miêu tả tính cách con người

Dịch: Tôi yêu những người trong làng của tôi. Họ rất thân thiện và hiếu khách.


Câu 9:

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /u:/


Câu 10:

Minh _____ to play football, and so does his brother.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- like + Ving/ to V = thích làm gì

- các đáp án còn lại chỉ đi với Ving

Dịch: Minh thích đá bóng, và anh trai cũng vậy.


Câu 11:

Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence.

I’ll see you _______ Wednesday.

Xem đáp án

Giải thích: on + thứ trong tuần

Dịch: Tôi sẽ gặp bạn vào thứ Bảy.


Câu 12:

Look! Some children are _____ the buffaloes in the paddy field.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: herd the buffaloes: chăn trâu

Dịch: Nhìn! Một số trẻ em đang chăn trâu trên cánh đồng lúa.


Câu 13:

Ba does the homework ________, nobody helps him.

Xem đáp án

Giải thích: đại từ phản thân của “Ba” (nam giới số ít) là ‘himself’

Dịch: Ba tự làm bài, không ai giúp cậu ấy.


Câu 14:

The Viet (or Kinh) have _______ number of people, accounting for about 86% of the population.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj_est

Dịch: Người Việt (hay Kinh) có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.


Câu 15:

The sun ______ in the east and sets in the west.

Xem đáp án

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật

Dịch: Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.


Câu 16:

_______ ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu hỏi mang tính lựa chọn ta dùng Which

Dịch: Dân tộc nào có dân số đông hơn, dân tộc Tày hay Êđê?


Câu 17:

Nga’s grandmother used _______ in Hue when she was young.

Xem đáp án

Giải thích: used to Vinf: đã từng làm gì (như thói quen)

Dịch: Bà của Nga từng sống ở Huế khi bà còn nhỏ.


Câu 18:

Hoang: "Let's go to the local open-air market" - Linh: “_______”

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Hoàng: “Đi chợ trời thôi” - Linh: “Ý kiến hay đấy.”


Câu 19:

“Why is Nam absent today ?” – “ __________ he was sick.”

Xem đáp án

Giải thích: Câu hỏi về lí do nên câu trả lời phải đưa ra lí do, các đáp án khác không hợp nghĩa

Dịch: "Tại sao hôm nay Nam vắng mặt?" - "Bởi vì anh ấy bị ốm."


Câu 20:

Identify ONE mistake in the sentence below

Viet Nam is a multicultural country with fifty-four ethnic group.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cần danh từ số nhiều (groups) vì số lượng là 54.

Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hóa với 54 dân tộc anh em.


Câu 21:

Miss Jackson said you _______ work harder on your Spanish pronunciation.

Xem đáp án

Giải thích:

- Đáp án B thiếu ‘to’

- Đáp án C và D chưa lùi thì trong câu gián tiếp

Dịch: Cô Jackson nói rằng bạn nên chăm chỉ hơn trong việc phát âm tiếng Tây Ban Nha của mình.


Câu 23:

I _______ to school by bus last year.

Xem đáp án

Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (last year)

Dịch: Tôi đã đến trường bằng xe buýt vào năm ngoái.


Câu 24:

...but he has never (2) more than an hour at a time online.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: spend time = dành thời gian

Dịch: nhưng anh ấy chưa bao giờ online hơn một giờ đồng hồ.


Câu 25:

She isn’t _______to be in my class.

Xem đáp án

Giải thích:

- be adj enough to V = đủ … để làm gì

- V + enough + N + to V = đủ … để làm gì

Dịch: Cô ấy không đủ tuổi để vào lớp của tôi.


Câu 26:

He's got a laptop and a smartphone, (3) he can use the Internet anywhere.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Anh ấy có một máy tính xách tay và một điện thoại thông minh, vì vậy anh ấy có thể sử dụng Internet ở bất cứ đâu.


Câu 28:

He reads online magazines and he looks (4) information, too.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: look for = tìm kiếm

Dịch: Anh ấy đọc tạp chí trực tuyến và anh ấy cũng tìm kiếm thông tin.


Câu 29:

His sister’s coming to England next month.

Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào câu: In her letter, she said that she was coming to England next month.

Dịch: Trong thư, cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến Anh vào tháng tới.


Câu 30:

He also compares prices of things. (5), he's never bought anything online because he doesn't think it's safe.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Tuy nhiên, anh ấy không bao giờ mua bất cứ thứ gì trực tuyến vì anh ấy không nghĩ rằng nó an toàn.


Câu 31:

Peter’s new house is in the city.

Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào câu: Peter is now living in a beautiful new house in the country.

Dịch: Peter hiện đang sống trong một ngôi nhà mới xinh đẹp ở vùng quê.


Câu 33:

The house has many large rooms and there is a lovely garden.

Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào câu: The house has many large rooms and there is a lovely garden.

Dịch: Ngôi nhà có nhiều phòng rộng và có một khu vườn xinh xắn.


Câu 34:

Where does the writer's cousin want to live?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: However, my cousin comes from a village and he knows that life in the countryside has lots of benefits.

Dịch: Tuy nhiên, anh họ tôi đến từ một ngôi làng và anh ấy biết rằng cuộc sống ở nông thôn có rất nhiều lợi ích.


Câu 36:

How is the air in the village?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: Another reason is that the air in this area is so fresh and clean.

Dịch: Một lý do nữa là không khí ở khu vực này rất trong lành và sạch sẽ.


Câu 37:

Who appeared and helped Cinderella go to the festival?

Xem đáp án

Đáp án: A fairy.

Giải thích: Dựa vào câu: After a time a fairy appeared and told Cinderella that she could go to the festival, but she had to return home by midnight.

Dịch: Sau một thời gian, một nàng tiên xuất hiện và nói với Cinderella rằng cô ấy có thể đi dự lễ hội, nhưng cô ấy phải trở về nhà trước nửa đêm.


Câu 38:

Why does the writer's cousin prefer the village life? - Because it's ______.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: Generally, my relative is interested in wildlife photography, so the countryside is perfect for him.

Dịch: Nói chung, người thân của tôi thích chụp ảnh động vật hoang dã, vì vậy vùng nông thôn là nơi hoàn hảo cho anh ấy.


Câu 39:

Did Cinderella dance with the prince at the ball?

Xem đáp án

Đáp án: No, she didn’t.

Giải thích: Dựa vào câu: She danced with the prince, but at midnight she ran back home, leaving one of her shoes on the dance floor.

Dịch: Cô ấy đã khiêu vũ với hoàng tử, nhưng đến nửa đêm cô ấy lại chạy về nhà, để lại một đôi giày của mình trên sàn nhảy.


Câu 40:

Which of the following is NOT true?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Phương án này không được đề cập trong đoạn văn.


Câu 41:

Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it

Minh should study harder for his exam.

→ Minh ought ………………………………

Xem đáp án

Đáp án: Minh ought to study harder for his exam.

Giải thích: should = ought to (nên làm gì)

Dịch: Minh phải học chăm chỉ hơn cho kỳ thi của mình.


Câu 43:

My sister felt sick yesterday, so she stayed at home.

→ Because …………………………………

Xem đáp án

Đáp án: Because my sister felt sick yesterday, she stayed at home.

Dịch: Vì hôm qua chị tôi bị ốm nên cô ấy đã ở nhà.


Câu 45:

She is very young, she can’t drive a car.

→ She isn’t …………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: She isn’t old enough to drive a car.

Giải thích: be adj enough to V = đủ … để làm gì

Dịch: Cô ấy chưa đủ tuổi để lái xe ô tô.


Câu 46:

It takes a buffalo about half of a day to plough that field, but a machine can do it within an hour.

(Rewrite, use more slowly).....................................................

Xem đáp án

Đáp án: A buffalo can plough that field more slowly than a machine.

Dịch: Một con trâu phải mất nửa ngày để cày mảnh ruộng đó, nhưng một chiếc máy có thể làm được việc đó trong vòng một giờ.

= Một con trâu có thể cày ruộng đó chậm hơn một cái máy.


Câu 47:

Rearrange the jumbled words to make meaningful sentences.

here/ between/ came /8 a.m. and 9 a.m. / they

Xem đáp án

Đáp án: They came here between 8 a.m. and 9 a.m.

Dịch: Họ đến đây từ 8 giờ sáng đến 9 giờ sáng.


Câu 48:

Ethnic peoples in the mountains use basic toolsto do the farm work.

(Make a question for the underlined part) .....................................................

Xem đáp án

Đáp án: What do Ethnic peoples in the mountains use to do the farm work?

Dịch: Các dân tộc ở miền núi sử dụng gì để làm công việc đồng áng?


Câu 49:

different/ language learners/ ways/ learn/ words/ in.

Xem đáp án

Đáp án: Language learners learn words in different ways.

Dịch: Người học ngôn ngữ học từ theo nhiều cách khác nhau.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương