- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
Trắc nghiệm Sinh học 7 năm 2021 Bài 31: Cá chép
-
31920 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cá chép sống ở môi trường nào?
Cá chép ưa vực nước lặng, sống ở sống ở nước ngọt (ao, hồ, sông, suối)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Cá chép thường đẻ trứng ở đâu ?
Cá chép đẻ trứng nhiều, số lượng lớn 15 – 20 vạn trứng vào các cây thủy sinh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Thụ tinh ngoài là?
Thụ tinh ngoài là hiện tượng thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể con vật.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?
Cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn vì chúng thụ tinh ngoài, môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi gây ảnh hưởng đến hiệu suất thụ tinh nên cá đẻ nhiều trứng để tăng số trứng có thể được thụ tinh.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Thân cá chép có hình gì?
Thân cá chép thon dài (hình thoi), đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân → giảm sức cản của nước
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Đặc điểm nào dưới đây giúp màng mắt của cá chép không bị khô ?
Mắt không có mi, màng mắt cá tiếp xúc với môi trường nước → màng mắt không bị khô
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?
Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp → giúp cá cử động theo chiều ngang
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Vây lẻ của cá chép gồm có :
Vây lẻ của cá chép gồm có vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi. Vây ngực, vây bụng là vây chẵn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng ?
Vây ngực và vây bụng: giữ thăng bằng và giúp cá bơi lên – xuống, rẽ phải – trái, bơi đứng, dừng lại
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Khi tiến hành cố định vây lưng và vây hậu môn của một con cá chép, sau đó thả cá trở lại vào bể nước, con cá thí nghiệm có trạng thái như thế nào?
Khi tiến hành cố định vây lưng và vây hậu môn của một con cá chép, sau đó thả cá trở lại vào bể nước, con cá thí nghiệm sẽ bơi nghiêng ngả, chuệnh choạng theo hình chữ Z.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?
Cá chép sống trong môi trường nước ngọt; là động vật biến nhiệt; ăn tạp: động vật (giun, ốc, ấu trùng ...) và thực vật thủy sinh và thụ tinh ngoài.
Đáp án cần chọn là: B