- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
Trắc nghiệm Sinh học 7 năm 2021 Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá
-
31282 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?
Cá đuối bông đỏ là đại diện lớp Cá. Cá cóc Tam Đảo thuộc lớp Lưỡng cư; Cá sấu sông Nile thuộc lớp Bò sát; Cá nhà táng lùn thuộc lớp Động vật có vú.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….
Cá sụn có bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Loại cá nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn?
Cá thu không thuộc lớp Cá sụn, thuộc lớp Cá xương.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?
Cá hồi đỏ đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng, cá con phát triển qua nhiều giai đoạn khác biệt. Cá trích cơm; Cá đuối điện; Cá hổ kình không có tập tính này.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?
Lươn thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?
Đặc điểm thân thon dài, khúc đuôi khoẻ thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước mặt:
Cá trích, cá nhám là loài cá thích nghi với đời sống tầng nước mặt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?
Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa:
Cá chép là loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Ở trên mặt đáy biển cá sẽ có cấu tạo cơ thể và tập tính như thế nào để thích nghi?
Ở trên mặt đáy biển cá sẽ có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:
Cá trạch, lươn là loài cá thích nghi đời sống chui luồn
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?
1. Là động vật hằng nhiệt.
2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.
3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.
4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.
Cá là động vật có xương sống, bộ xương được cấu tạo từ chất xương hoặc chất sụn, thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước. Di chuyển: bơi bằng vây. Hô hấp bằng mang. Tim 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. Sinh sản: thụ tinh ngoài. Là động vật biến nhiệt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?
Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là nguồn thực phẩm quan trọng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?
Cá nóc có chất tiết từ buồng trứng và nội quan được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người:
Nội tạng cá nóc rất độc, ăn vào có thể gây chết người
Đáp án cần chọn là: C