Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Can"
-
301 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Fill in the blanks with can or can’t
I’m a monkey. I climb, and I jump.
Trả lời:
- a monkey: con khỉ
- climb: leo trèo
- jump: nhảy
=>I’m a monkey. I can climb, and I can jump.
Tạm dịch: Tôi là một con khỉ. Tôi có thể leo, và tôi có thể nhảy.
Câu 2:
can
can't
I’m a fish. I … breathe underwater, but I … run.
Trả lời:
- a fish: con cá
- breath underwater: thở dưới nước
- run: chạy
=>I’m a fish. I can breathe underwater, but I can’t run.
Tạm dịch: Tôi là một con cá. Tôi có thể thở dưới nước, nhưng tôi không thể chạy.
Câu 3:
I’m an owl. I
sing, but I
see in the dark.
Trả lời:
- an owl: con chim cú mèo
- sing: hát, hót
- see: nhìn
=>I’m an owl. I can’t sing, but I can see in the dark.
Tạm dịch: Tôi là một con cú. Tôi không thể hát, nhưng tôi có thể nhìn thấy trong bóng tối.
Câu 4:
I’m a parrot. I
talk, but I
swim.
Trả lời:
- a parrot: con vẹt
- talk: nói
- swim: bơi
=>I’m a parrot. I can talk, but I can’t swim.
Tạm dịch: Tôi là một con vẹt. Tôi có thể nói chuyện, nhưng tôi không biết bơi.
Câu 5:
A shark
walk or run, but it
swim very fast.
Trả lời:
- a shark: cá mập
- walk or run: đi bộ và chạy
- swim: bơi
=>A shark can’t walk or run, but it can swim very fast.
Tạm dịch: Cá mập không thể đi hoặc chạy, nhưng nó có thể bơi rất nhanh.
Câu 6:
A dog
fly, but it
smell very well.
Trả lời:
- a dog: con chó
- fly: bay
- smell: đánh hơi
=>A dog can’t fly, but it can smell very well.
Tạm dịch: Một con chó không thể bay, nhưng nó có thể đánh hơi rất tốt.
Câu 7:
A parrot
speak, but it
swim in the sea.
Trả lời:
- a parrot: con vẹt
- speak: nói
- swim: bơi
=>A parrot can speak, but it can’t swim in the sea.
Tạm dịch: Một con vẹt có thể nói, nhưng nó không thể bơi trong biển.
Câu 8:
A cat
catch a mouse, and it
climb trees.
Trả lời:
- a cat: con mèo
- catch a mouse: bắt chuột
- climb trees: trèo cây
=>A cat can catch a mouse, and it can climb trees.
Tạm dịch:Một con mèo có thể bắt một con chuột, và nó có thể leo cây.
Câu 9:
A snake
walk or run because it doesn't have any legs.
Trả lời:
- a snake: con rắn
- walk or run: đi bộ hoặc chạy
=>A snake can’t walk or run because it doesn't have any legs.
Tạm dịch: Rắn không thể đi hoặc chạy vì nó không có chân.
Câu 10:
A goat
climb rocks very well, but it
fly.
Trả lời:
- a goat: con dê
- climb rocks: leo trèo
- fly: bay
=>A goat can climb rocks very well, but it can’t fly.
Tạm dịch: Một con dê có thể trèo đá rất tốt, nhưng nó không thể bay.
Câu 11:
A horse
run very fast and it
jump over fences.
Trả lời:
- a horse: con ngựa
- run: chạy
- jump: nhảy
=>A horse can run very fast and it can jump over fences.
Tạm dịch: Một con ngựa có thể chạy rất nhanh và nó có thể nhảy qua hàng rào.
Câu 12:
I'm a wolf. I
run and I
be awake at night.
Trả lời:
- a wolf: con sói
- run : chạy
- be awake: thức
=>I’m a wolf. I can run and I can be awake at night.
Tạm dịch: Tôi là một con sói. Tôi có thể chạy và tôi có thể thức vào ban đêm.
Câu 13:
A rooster
get up very early, but it
give you eggs.
Trả lời:
- a rooster: gà trống
- get up: thức dậy
- give eggs: đẻ trứng
=>A rooster can get up very early, but it can’t give you eggs.
Tạm dịch: Gà trống có thể dậy rất sớm nhưng không thể đẻ trứng cho bạn.
Câu 14:
A goose
fly for a long time, but it
swim underwater.
Trả lời:
- a goose: con ngỗng
- fly: bay
- swim: bơi
=>A goose can’t fly for a long time, but it can swim underwater.
Tạm dịch: Một con ngỗng không thể bay trong một thời gian dài, nhưng nó có thể bơi dưới nước.
Câu 15:
A monkey
climb trees and it
walk on its legs.
Trả lời:
- a monkey: con khỉ
- climb trees: trèo cây
- walk: đi bộ
=>A monkey can climb trees and it can walk on its legs.
Tạm dịch: Khỉ có thể leo cây và nó có thể đi trên đôi chân của mình.
Câu 16:
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ bird/ fly?
Trả lời:
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a bird: con chim
- fly: bay
=>Can a bird fly?
Tạm dịch: Một con chim có thể bay không?
Câu 17:
Can/ panda/ eat bamboo?
Trả lời:
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a panda: gấu trúc:
- eat bamboos: ăn tre
=> Can a panda eat bamboo?
Tạm dịch: Một con gấu trúc có thể ăn tre không?
Câu 18:
Can/ frog/ jump?
Trả lời:
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a frog: con ếch
- jump: nhảy
=> Can a frog jump?
Tạm dịch: Một con ếch có thể nhảy?
Câu 19:
Can/ eagle/ dive/ in the ocean?
Trả lời:
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- an eagle: chim đại bang
- dive: lặn
=> Can an eagle dive in the ocean?
Tạm dịch: Một con đại bàng có thể lặn trong đại dương?
Câu 20:
Can/ whale/ catch preys/ in the sky?
Trả lời:
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a whale: cá voi
- catch preys: săn mồi
- in the sky: trên trời
=> Can a whale catch preys in the sky?
Tạm dịch: Cá voi có thể bắt mồi trên bầu trời không?