Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian
-
936 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
I arrive at work _____ nine o’clock.
Trả lời:
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=>I arrive at work at nine o’clock.
Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
I get up ____ seven o’clock every morning.
Trả lời:
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=>I get up at seven o’clock every morning.
Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
They will come here _____ the morning.
Trả lời:
Giới từ: in + buổi trong ngày
=>They will come here in the morning.
Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Fill in the blanks with suitable prepositions
I don’t like dark. I try to avoid going outnight.
Trả lời:
Giới từ: at night (vào buổi tối)
=>I don’t like dark. I try to avoid going out at night.
Tạm dịch: Tôi không thích bóng tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối.
Câu 5:
My class ends2 pm.
Trả lời:
Giới từ: at + thời gian cụ thể
=>My class ends at 2 pm.
Tạm dịch: Lớp học của tôi kết thúc lúc2 giờ chiều.
Câu 6:
I’m cookingthe moment.
Trả lời:
Giới từ: at the moment : ngay lúc này, bây giờ
=>I’m cooking at the moment.
Tạm dịch: Tôi đang nấu ăn vào lúc này.
Câu 7:
April comes _____ March.
Trả lời:
after : sau
before : trước
during : trong suốt
with : với
=>April comes after March.
Tạm dịch: Tháng Tư đến sau tháng Ba.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
I had only a sandwich_______ lunch.
Trả lời:
Giới từ: at + bữa ăn
=>I had only a sandwich at lunch.
Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning.
Trả lời:
Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=>We will be there at 5:00 o’clock early in the morning.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Aurora’s birthday isMay, but I don’t know which date.
Trả lời:
Giới từ: in + tháng (vào tháng…)
=>Aurora’s birthday is in May, but I don’t know which date.
Tạm dịch: Sinh nhật của Aurora là vào tháng 5, nhưng tôi không biết là ngày nào.
Câu 11:
Fill in the blanks with suitable prepositions
There is snowwinter. I love this season.
Trả lời:
Giới từ: in + mùa trong năm
=>There is snow in winter. I love this season.
Tạm dịch: Có tuyết vào mùa đông. Tôi yêu mùa này.
Câu 12:
There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.
Trả lời:
Giới từ: between… and… (từ …đến)
=>There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM.
Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
My car is being repaired at the garage. It will be readytwo hours.
Trả lời:
Giới từ: in + khoảng thời gian (trong vòng…)
=>My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours.
Tạm dịch: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong hai giờ tới.
Câu 14:
He was born_____15th, January.
Trả lời:
Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày…)
=>He was born on 15th, January.
Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Christmas day, I go to the church with my family.
Trả lời:
Giới từ: on + ngày
=> On Christmas day, I go to the church with my family.
Tạm dịch: Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi đến nhà thờ với gia đình.