Thứ năm, 05/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian

Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian

Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian

  • 936 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

I arrive at work _____ nine o’clock. 

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=>I arrive at work at nine o’clock. 

Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

I get up ____ seven o’clock every morning. 

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=>I get up at seven o’clock every morning. 

Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

They will come here _____ the morning. 

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: in + buổi trong ngày

=>They will come here in the morning. 

Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Fill in the blanks with suitable prepositions

I don’t like dark. I try to avoid going out Fill in the blanks with suitable prepositionsI don’t like dark. I try to avoid going outnight. (ảnh 1)night.

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: at night (vào buổi tối)

=>I don’t like dark. I try to avoid going out at night.

Tạm dịch: Tôi không thích bóng tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối.


Câu 5:

My class endsMy class ends2 pm. (ảnh 1)2 pm.

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: at + thời gian cụ thể

=>My class ends at 2 pm.

Tạm dịch: Lớp học của tôi kết thúc lúc2 giờ chiều.


Câu 6:

I’m cookingI’m cookingthe moment. (ảnh 1)the moment.

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: at the moment : ngay lúc này, bây giờ

=>I’m cooking at the moment.

Tạm dịch: Tôi đang nấu ăn vào lúc này.


Câu 7:

April comes _____ March. 

Xem đáp án

Trả lời:

after : sau

before : trước

during : trong suốt

with : với

=>April comes after March. 

Tạm dịch: Tháng đến sau tháng Ba.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

I had only a sandwich_______ lunch. 

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: at + bữa ăn

=>I had only a sandwich at lunch. 

Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning. 

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=>We will be there at 5:00 o’clock early in the morning. 

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Aurora’s birthday isAurora’s birthday isMay, but I don’t know which date. (ảnh 1)May, but I don’t know which date.

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: in + tháng (vào tháng…)

=>Aurora’s birthday is in May, but I don’t know which date.

Tạm dịch: Sinh nhật của Aurora vào tháng 5, nhưng tôi không biết ngày nào.


Câu 11:

Fill in the blanks with suitable prepositions

There is snow Fill in the blanks with suitable prepositionsThere is snowwinter. I love this season. (ảnh 1)winter. I love this season.

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: in + mùa trong năm

=>There is snow in winter. I love this season.

Tạm dịch: tuyết vào mùa đông. Tôi yêu mùa này.


Câu 12:

There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM. 

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: between… and… (từ …đến)

=>There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM. 

Tạm dịch: một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

My car is being repaired at the garage. It will be readyMy car is being repaired at the garage. It will be readytwo hours. (ảnh 1)two hours.

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: in + khoảng thời gian (trong vòng…)

=>My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours.

Tạm dịch: Xe tôi đang sửa gara. sẽ sẵn sàng trong hai giờ tới.


Câu 14:

He was born_____15th, January. 

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày…)

=>He was born on 15th, January. 

Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Christmas day, I go to the church with my family. (ảnh 1)Christmas day, I go to the church with my family.

Xem đáp án

Trả lời:

Giới từ: on + ngày

=> On Christmas day, I go to the church with my family.

Tạm dịch: Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi đến nhà thờ với gia đình.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương