Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe
-
462 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Yesterday was Monday. I
at school.
Trả lời:
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=>Yesterday was Monday. I was at school.
Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.
Câu 2:
She
tired last night.
Trả lời:
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=>She was tired last night.
Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.
Câu 3:
I
in London last month.
Trả lời:
Dấuhiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=>I was in London last month.
Tạm dịch: Tôi đã ở London vào tháng trước.
Câu 4:
I (not)
with him yesterday.
Trả lời:
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “wasn’t”
=>I wasn’t with him yesterday.
Tạm dịch: Tôi đã không ở với anh ấy ngày hôm qua.
Câu 5:
they happy last week?
Trả lời:
Dấu hiệu: last week (tuần trước)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?
Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”
=> Were they happy last week?
Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?
Câu 6:
(be) he free all day yesterday?
Trả lời:
Dấuhiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?
Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> Was he free all day yesterday?
Tạm dịch: Anh ấy có rảnh cả ngày hôm qua không?
Câu 7:
When
(be) you born?
Trả lời:
Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?
Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”
=>When were you born?
Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?
Câu 8:
He
(not be) at school. He was at home.
Trả lời:
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t”
=>He wasn’t at school. He was at home.
Tạm dịch: Anh ấy không ở trường. Anh ấy đã ở nhà.
Câu 9:
Were you busy yesterday? Yes, I
Trả lời:
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=>Were you busy yesterday? Yes, I was
Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?-Có, tôi bận.
Câu 10:
Mom and Dad
(not be) at home yesterday. They
(be) at the hospital.
Trả lời:
Dấuhiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”
=>Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.
Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.
Câu 11:
The weather
(be) nice. It
(not be) windy and rainy.
Trả lời:
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t”
=>The weather was nice. It wasn’t windy and rainy.
Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không có gió và mưa.
Câu 12:
it cold last night? No, it
.It was hot.
Trả lời:
Dấuhiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t
=> Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.
Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.
Câu 13:
Where
they on Sunday? They
at the store.
Trả lời:
Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…
Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t
=>Where were they on Sunday? They were at the store.
Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.
Câu 14:
Nina and Sam strong this morning?
No, they
Trả lời:
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t
=> Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t.
Tạm dịch: Sáng nay Nina và Sam có khỏe không? Không, họ không phải vậy.
Câu 15:
Sam ill last night?
- Yes, she
Trả lời:
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t
=> Was Sam ill last night? - Yes, she was.
Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ấy đã ốm.