Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 32
-
4098 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Từ năm chữ số 2; 4; 6; 8; 9 viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số ?
a) Cách 1 : Liệt kê
Cách 2 : Gọi số cần tìm là (a khác )
a có 5 cách chọn
b có 5 cách chọn
c có 5 cách chọn
d có 5 cách chọn
e có 5 cách chọn
Vậy, viết được tất cả : (số)
Câu 2:
Từ năm chữ số 2; 4; 6; 8; 9 viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau ?
a) Cách 1 : Liệt kê
Cách 2 : Gọi số cần tìm là (a khác )
a có 5 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 3 cách chọn
d có 2 cách chọn
e có 1 cách chọn
Vậy, viết được tất cả : (số)
Câu 3:
Số khoảng cách là :
9 – 1 = 8 (khoảng cách)
Khoảng cách giữa các cây là :
32 : 8 = 4 (m)
Đáp số : 4m
Câu 4:
Gọi số cần tìm là (a khác 0, )
Chữ số a có 5 cách chọn
Chữ số b có 5 cách chọn
Chữ số c có 5 cách chọn
Chữ số d có 5 cách chọn
Chữ số e có 5 cách chọn
Vậy, tất cả có (số)
Đáp số : 3125 số
Câu 5:
Gọi số cần tìm là (a khác 0, )
Chữ số a có 4 cách chọn vì khác 0
Chữ số b có 4 cách chọn vì khác a
Chữ số c có 3 cách chọn vì c khác a và khác b
Chữ số d có 2 cách chọn vì d khác a ; b và c.
Chữ số e có 1 cách chọn vì d khác a ; b ; c và d.
Vậy, tất cả có (số)
Đáp số : 96 số
Câu 24:
Cho số 8527
Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi. Số sau khi viết thêm là :
Câu 25:
Câu 26:
Viết các số theo yêu cầu : Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.
Câu 27:
Viết các số theo yêu cầu : Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau.
Câu 28:
Viết các số theo yêu cầu : Số nhỏ nhất có năm chữ số sao cho tổng các chữ số của nó bằng 15
Câu 29:
Viết các số theo yêu cầu: Số lớn nhất có năm chữ số sao cho tổng cấc chữ số của nó bằng 20.
Câu 30:
Gọi số cần tìm là (a khác 0, )
Chữ số a có 5 cách chọn
Chữ số b có 5 cách chọn
Chữ số c có 5 cách chọn
Chữ số d có 5 cách chọn
Chữ số e có 5 cách chọn
Vậy, tất cả có (số)
Đáp số : 3125 số
Câu 31:
Gọi số cần tìm là (a khác 0, )
Chữ số a có 4 cách chọn
Chữ số b có 4 cách chọn
Chữ số c có 3 cách chọn
Chữ số d có 2 cách chọn
Chữ số e có 1 cách chọn
Vậy, tất cả có (số)
Đáp số : 96 số
Câu 32:
Số khoảng cách là :
8 – 1 = 7 (khoảng cách)
Khoảng cách giữa các cây là :
21 : 7 = 3 (m)
Đáp số : 3(m)
Câu 33:
Cho 5 tấm thẻ chứa năm chữ số : . Hãy dùng cả 5 tấm thẻ đó để sắp xếp thành các số có năm chữ số.
Câu 34:
Chiếc đồng hồ quả lắc cứ 1 giờ đánh một tiếng chuông, 2giờ đánh hai tiếng chuông , 3 giờ đánh ba tiếng chuông... Hỏi từ 1 giờ đến 7giờ 30phút đồng hồ đã đánh được bao nhiêu tiếng chuông?
Số tiếng đồng hồ đánh được từ 1 giờ đến 7giờ 30phút là:
(tiếng chuông)
Đáp số: 28(tiếng chuông)
Câu 35:
Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dãy ngang?
Để sắp xếp chỗ cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dãy ngang nên:
Bạn thứ nhất có 5 lựa chọn.
Bạn thứ hai có 4 lựa chọn.
Bạn thứ ba có 3 lựa chọn.
Bạn thứ tư có 2lựa chọn.
Bạn thứ năm có 1 lựa chọn.
Vậy có tất cả số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dãy ngang là:
(cách)
Đáp số: 120 cách.