IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 32

  • 3969 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Từ năm chữ số 2; 4; 6; 8; 9 viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số ?

Xem đáp án

a)  Cách 1 : Liệt kê

Cách 2 : Gọi số cần tìm là abcde¯   (a khác 0;a,b,c,d<10 )

 a  có 5 cách chọn

b có 5 cách chọn

c có 5 cách chọn

d có 5 cách chọn

e có 5 cách chọn

Vậy, viết được tất cả : 5×5×5×5×5=3125  (số)


Câu 2:

Từ năm chữ số 2; 4; 6; 8; 9 viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau ?

Xem đáp án

a)  Cách 1 : Liệt kê

     Cách 2 : Gọi số cần tìm là abcde¯   (a khác 0;a,b,c,d,e<10 )

a5 cách chọn

b4 cách chọn

c3 cách chọn

d2 cách chọn

e1 cách chọn

Vậy, viết được tất cả : 5×4×3×2×1=120   (số)


Câu 4:

Cho năm chữ số 2; 3; 4; 7; 8 . Viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số từ các số đã cho ?
Xem đáp án

Gọi số cần tìm là  abcde¯  (a khác 0, a,b,c,d,e<10  )

Chữ số a5 cách chọn

Chữ số b5 cách chọn

Chữ số c5 cách chọn

Chữ số d5 cách chọn

Chữ số e5 cách chọn

Vậy, tất cả có 5×5×5×5×5=3125 (số)

Đáp số : 3125 số


Câu 5:

Cho năm chữ số 0; 2; 3; 5; 7, viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ?
Xem đáp án

Gọi số cần tìm là abcde¯ (a khác 0, a;b;c;d;e<10  )

Chữ số a4 cách chọn vì  khác 0

Chữ số b4 cách chọn vì  khác a

Chữ số c3 cách chọn vì c khác a và khác b

Chữ số d2 cách chọn vì d khác a ; b và c.

Chữ số e1 cách chọn vì d khác a ; b ; c và d.

Vậy, tất cả có 4×4×3×2×1=96  (số)

Đáp số : 96 số


Câu 12:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần :
14462;1245;8754;64454;8987;20127;78612;324;604
Xem đáp án
Các số theo thứ tự tăng dần là : 324; 604; 1245; 8754; 8987; 14462; 20127;64454; 78612

Câu 13:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : 54462;1545;8784;4454;887;24127;98632;3124;6014.

Xem đáp án
Các số theo thứ tự giảm dần là : 98632; 54462; 24127; 8784; 6014; 4454; 3124; 1545; 887

Câu 24:

Cho số 8527

Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi. Số sau khi viết thêm là :

Xem đáp án
Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi thì viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đã cho. số sau khi viết thêm là : 85276

Câu 25:

Cho số 8527
Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số nhỏ nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi. số sau khi viết thêm là :
Xem đáp án
Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số nhỏ nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi thì viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho. Số sau khi viết thêm là 68527

Câu 28:

Viết các số theo yêu cầu : Số nhỏ nhất có năm chữ số sao cho tổng các chữ số của nó bằng 15

Xem đáp án
Số nhỏ nhất có năm chữ số sao cho tổng các chữ số của nó bằng 15 là : 10059

Câu 29:

Viết các số theo yêu cầu: Số lớn nhất có năm chữ số sao cho tổng cấc chữ số của nó bằng 20.

Xem đáp án
 Số lớn nhất có năm chữ số sao cho tổng các chữ số của nó bằng 20 là : 99200

Câu 30:

Cho năm chữ số 2; 4; 7; 8; 9. Lập được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số từ các chữ số đã cho ?
Xem đáp án

Gọi số cần tìm là abcde¯  (a khác 0, a,b,c,d,e<10 )

Chữ số a5 cách chọn

Chữ số b5 cách chọn

Chữ số c5 cách chọn

Chữ số d5 cách chọn

Chữ số e5 cách chọn

Vậy, tất cả có 5×5×5×5×5=3125 (số)

Đáp số : 3125 số


Câu 31:

Cho năm chữ số : 0; 3; 5; 7; 9. Lập được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ?
Xem đáp án

Gọi số cần tìm là abcde¯ (a khác 0, a,b,c,d,e<10 )

Chữ số a4 cách chọn

Chữ số b4 cách chọn

Chữ số c3 cách chọn

Chữ số d2 cách chọn

Chữ số e1 cách chọn

Vậy, tất cả có 4×4×3×2×1=96 (số)

Đáp số : 96 số


Câu 33:

Cho 5 tấm thẻ chứa năm chữ số : 1; 0; 1; 0; 1. Hãy dùng cả 5 tấm thẻ đó để sắp xếp thành các số có năm chữ số.

Xem đáp án
Các số có 5 chữ số từ các chữ số trên tấm thẻ trên là :

10011; 11001; 10101; 11010;10110; 11100;


Câu 34:

Chiếc đồng hồ quả lắc cứ 1 giờ đánh một tiếng chuông, 2giờ đánh hai tiếng chuông , 3 giờ đánh ba tiếng chuông... Hỏi từ 1 giờ đến 7giờ 30phút đồng hồ đã đánh được bao nhiêu tiếng chuông?

Xem đáp án

Số tiếng đồng hồ đánh được từ 1 giờ đến 7giờ 30phút là:

          1+2+3+4+5+6+7=28 (tiếng chuông)

          Đáp số: 28(tiếng chuông)


Câu 35:

Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dãy ngang?

Xem đáp án

Để sắp xếp chỗ cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dãy ngang nên:

              Bạn thứ nhất có 5 lựa chọn.

              Bạn thứ hai có 4 lựa chọn.

              Bạn thứ ba có 3 lựa chọn.

              Bạn thứ tư có 2lựa chọn.

              Bạn thứ năm có 1 lựa chọn.

              Vậy có tất cả số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dãy ngang là:

              5×4×3×2×1=120 (cách)

              Đáp số: 120 cách.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương