IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 20

  • 3970 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính bằng cách thuận tiện: 15+27+25+13

Xem đáp án

15+27+25+13 =15+25+27+13

                           =40+40

                            = 80


Câu 5:

Tìm x, biết:
x+1488=5342+3788
Xem đáp án

x+1488=5342+3788x +1488 = 9130x=91301488x=7642


Câu 6:

Tìm x, biết:

4217+2785x=2217

Xem đáp án

4217+2785x=22177002x=2217x =70022217x=4785


Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức:

B=96+136+323+304+577

Xem đáp án

B=96+136+323+304+577=96+304+323+577+136=400+900+136=1300+136= 1436


Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức:

C=243+245+248+257+255+252+250

Xem đáp án

C=243+245+248+257+255+252+250=243+257+245+255+248+252+250=500+500+500+250=1750


Câu 17:

Tính giá trị của biểu thức:

D=134932149+100+1332

Xem đáp án

D=134932149+100+1332=1349149+133232+100=1200+1300+100=2600


Câu 19:

Tính giá trị của biểu thức:

F=5550+32454550+355

Xem đáp án

F=5550+32454550+355=55504550+3245+355=1000+3600=4600


Câu 20:

Một trang trại có 1480 con gà trống. Số gà trống nhiều hơn số gà mái là 399 con. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con?
Xem đáp án

Đàn gà có tất cả số con là:

1480+1480399=2561 (con)

                         Đáp số: 2561 con gà

Câu 21:

Tìm tổng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau.

Xem đáp án

Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9876

Số nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau là: 1111

Tổng của hai số đó là: 9876 + 1111 = 10987

          Đáp số: 10987


Câu 23:

Một cửa hàng gạo, ngày thứ nhất bản được 235kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 135kg gạo, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày thứ hai. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Xem đáp án

Số ki-lô-gam gạo ngày thứ hai bán được là:

235 + 135 = 370 (kg)

Số ki-lô-gam gạo ngày thứ ba bán được là:

370 x 2 = 740 (kg)

Số ki-lô-gam gạo cả ba ngày bán được là:

235 + 370 + 740 = 1345 (kg)

          Đáp số: 1345kg gạo


Câu 24:

Một đội trồng cây ngày thứ nhất trồng được 987 cây. Ngày thứ hai, họ trồng thêm số cây bằng 13  số cây đã trống ngày thứ

nhất. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiều cây trong hai ngày?

Xem đáp án

Số cây ngày thứ hai trồng được là:

987:3=329 (cây)

Số cây trong hai ngày đội đó trồng được là:

987+329=1316 (cây)

          Đáp số: 1316 (cây)


Câu 25:

Một cửa hàng gạo, ngày thứ nhất nhập về 1010kg gạo và nhập về ít hơn ngày thứ hai 90kg gạo. Hỏi cả hai ngày, cửa hàng đó nhập về bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Xem đáp án

Số ki-lô-gam gạo ngày thứ hai nhập về là:

1010+90=1100(kg)

Số ki-lô-gam gạo cả hai ngày cửa hàng đó nhập về là:

1010+1100=2110(kg)

          Đáp số: 2110kg gạo


Câu 26:

Sổ lớn là 3818. Nếu bớt số lớn đi 48 đơn vị để thêm vào số bé thì được hai số bằng nhau. Tính tổng của hai số đó.

Xem đáp án

Khi bớt số lớn đi 48 đơn vị để thêm vào số bé thì được hai số bằng nhau là:

381848=3770

Tổng của hai số cần tìm là:

3770×2=7540

          Đáp số: 7540


Câu 28:

Trong một phép cộng hai số, tổng lớn hơn số hạng thứ nhất 1686 đơn vị, số hạng thứ nhất lớn hơn số hạng thứ hai 1589 đơn vị. Tìm hai số đó.
Xem đáp án

Theo đề ta có, tổng lớn hơn số hàng thứ nhất 1686 đơn vị, vậy số hạng thứ hai là: 1686

Số hạng thứ nhất là:

1686+1589=3275

          Đáp số: Số hạng thứ nhất là: 3275

                       Số hạng thứ hai là: 1686


Câu 29:

Tìm tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng nghìn bằng 8 và số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng nghìn bằng 1.
Xem đáp án

Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng nghìn bằng 8 là: 8012

Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng nghìn bằng 1 là: 1980

Tổng cần tìm là:

8012+1980=9992

          Đáp số: 9992


Câu 30:

Tìm các thành phần của phép cộng hai số hạng, biết rằng tổng lớn hơn số hạng thứ nhất 1234 đơn vị và số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ nhất 2759 đơn vị.
Xem đáp án

Theo đề ta có, tổng lớn hơn số hàng thứ nhất 1234 đơn vị, vậy số hạng thứ hai là: 1234

Số hạng thứ nhất là:

1234+2759=3993

Tổng của hai số hạng là:

1234+3993=5227

                Đáp số: Số hạng thứ nhất là: 3993

                            Số hạng thứ hai là: 1234

                            Tổng của hai số hạng là: 5227


Câu 31:

Tính giá trị biểu thức:
A=1+11+101+1001+10001
Xem đáp án

A=1+11+101+1001+10001A5=(11)+(111)+(1011)+(10011)+(100011)A5=0+10+100+1000+10000A5=11110A=11110+5A=11115


Câu 32:

Tính giá trị biểu thức:
B=199+299+399+499+599
Xem đáp án

B=199+299+399+499+599B+5=(199+1)+(299+1)+(399+1)+(499+1)+(599+1)B+5=200+300+400+500+600B+5=2000B=20005B=1995


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương