Reading: Địa điểm trong thành phố
-
300 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Read the passage and answer the questions
Hi! I'm Monica and I'm 19 years old. I live in the capital of England, London and I love this town. There are many places to visit, so I never get bored. I love listening to music, so I often attend concerts and go to places with live music. Next to my house is a cinema, which I visit on Saturday evenings every weekend with my friends. Bus station and train station are also in the nearing, so I can easily commute to school. In Warsaw there are a lot of restaurants and café, so you'll never be hungry here. I really like shopping, so I often buy clothes in very big shopping malls.
Living in a big city also has a few drawbacks. Everywhere is a lot of people, especially in the subway. There is a lot of traffic and the air is very polluted because of car fumes. There are also a lot of attractions for tourists, for example, built in the 19th century: Tower Bridge, Big Ben and the Madame Tussauds museum with wax figures of famous people.
I encourage you to visit London so that you can fall in love with this town, too!
How old is Monica?
Trả lời:
Monica bao nhiêu tuổi?
A. mười bảyB. mười támC. mười chínD. hai mươi
Thông tin: I'm Monica and I'm 19 years old.
Tạm dịch: Tôi là Monica và tôi 19 tuổi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
What is the capital of England?
Trả lời:
Đâu là thủ đô của nước Anh?
A. Pa-ri
B. Luân Đôn
C. New Yorrk
D. Seoul
Thông tin: I live in the capital of England, London.
Tạm dịch: Tôi sống ở thủ đô London của nước Anh
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
What is next to her house?
Trả lời:
Cạnh nhà cô ấy là gì?
A. buổi hòa nhạc
B. bến xe
C. rạp chiếu phim
D. nhà hàng
Thông tin: Next to my house is a cinema, which I visit on Saturday evenings every weekend with my friends.
Tạm dịch: Cạnh nhà tôi là một rạp chiếu phim, tôi cùng bạn bè đến thăm vào tối thứ bảy hàng tuần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Where does Monica often buy clothes?
Trả lời:
Monica thường mua quần áo ở đâu?
A. Quán cà phê
B. trung tâm mua sắm
C. trường học
D. ga xe lửa
Thông tin: I really like shopping, so I often buy clothes in very big shopping malls.
Tạm dịch: Tôi rất thích mua sắm, vì vậy tôi thường mua quần áo ở những trung tâm thương mại rất lớn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
What are the drawbacks of London?
Trả lời:
Hạn chế của London là gì?
A. Rất nhiều người
B. Nhiều xe cộ
C. ô nhiễm không khí
D. Tất cả đều đúng
Thông tin: Living in a big city also has a few drawbacks. Everywhere is a lot of people, especially in the subway. There is a lot of traffic and the air is very polluted because of car fumes.
Tạm dịch: Sống ở một thành phố lớn cũng có một vài hạn chế. Mọi nơi đều có rất nhiều người, đặc biệt là trong tàu điện ngầm. Có rất nhiều phương tiện giao thông và không khí rất ô nhiễm vì khói xe.
Đáp án cần chọn là: D
Xem Bài Dịch
Chào! Tôi là Monica và tôi 19 tuổi. Tôi sống ở thủ đô London của Anh và tôi yêu thị trấn này. Có rất nhiều nơi để tham quan, vì vậy tôi không bao giờ cảm thấy nhàm chán. Tôi thích nghe nhạc, vì vậy tôi thường tham gia các buổi hòa nhạc và đến những nơi có nhạc sống. Cạnh nhà tôi là một rạp chiếu phim, tôi cùng bạn bè đến thăm vào tối thứ bảy hàng tuần. Trạm xe buýt và nhà ga xe lửa cũng đang ở gần, vì vậy tôi có thể dễ dàng đi đến trường. Ở Warsaw có rất nhiều nhà hàng và quán café nên bạn sẽ không bao giờ thấy đói khi đến đây. Tôi rất thích mua sắm, vì vậy tôi thường mua quần áo ở những trung tâm thương mại rất lớn.
Sống ở một thành phố lớn cũng có một vài hạn chế. Mọi nơi đều có rất nhiều người, đặc biệt là trong tàu điện ngầm. Có rất nhiều phương tiện giao thông và không khí rất ô nhiễm vì khói xe. Ngoài ra còn có rất nhiều điểm tham quan cho khách du lịch, ví dụ như được xây dựng từ thế kỷ 19: Cầu Tháp, Big Ben và bảo tàng Madame Tussauds với tượng sáp của những người nổi tiếng.
Tôi khuyến khích bạn đến thăm London, để bạn cũng có thể yêu thành phố này!
Câu 6:
Choose the best answer to complete the passage.
This is our town. It is a little town, but a (1) ___________town. We have a mini-market where you can buy food. There is a (2) ___________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) ___________where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) __________where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) ____________from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) ____________. We have a park and a red phone box too. Close (7) ____________the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) ____________. It is a good place to live.
It is a little town, but a (1) ___________town.
Trả lời:
A. boring : buồn tẻ
B. noisy : ồn ào
C. nice: đẹp
D. polluted: ô nhiễm
Ta thấy trong câu có liên từ “but” nối 2 ý tương phản. Vế trước dùng từ “little” (nhỏ) mang nghĩa tiêu cực nên vế sau ta cần tính từ mang nghĩa tích cực, đối lập lại.
=>It is a little town, but a (1) nice town.
Tạm dịch: Nó là một thị trấn nhỏ, nhưng là một thị trấn xinh đẹp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
There is a (2) ________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.
Trả lời:
A. clothes: quần áo
B. pet: thú cưng
C. coffee: cà phê
D. shoes: giày
Dựa vào ngữ cảnh câu ( buy dog and cat food), đáp án B phù hợp nhất.
=>There is a (2) pet shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.
Tạm dịch: Có cửa hàng thú cưng để mua thức ăncho chó và mèo và nơi bạn cũng có thể mua thú cưng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
We have a (3) _________where you can get your car repaired.
Trả lời:
A. museum : bảo tàng
B. stadium : sân vận động
C. square : quảng trường
D. garage: ga- ra, xưởng
Dựa vào ngữ cảnh câu: you can get your car repaired (sửa xe ô tô)
=>We have a (3) garage where you can get your car repaired.
Tạm dịch: Chúng tôi có ga - ra để bạn có thể sửa xeô tô.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
We also have a (4) ________where you can keep your money.
Trả lời:
A. bank (n) ngân hàng
B. theater (n) rạp phim
C. park (n) công viên
D. library (n) thư viện
Dựa vào ngữ cảnh câu: where you can keep your money (nơi bạn gửi tiền)
=>We also have a (4) bank where you can keep your money.
Tạm dịch:Chúngtôi cũng có ngân hàng để bạn có thể giữ tiền của mình.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Trả lời:
A. book: sách
B. letter : thư
C. food : thức ăn
D. money: tiền
Dựa vào ngữ cảnh câu: post office (bưu điện)
=>send a (5) letter from the post office.
Tạm dịch:gửi một lá thư từ bưu điện.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
The Town Hall is where the mayor of the city (6) _________.
Trả lời:
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ trong câu “the mayor of the city “ (thị trưởng) là danh từ số ít nên động từ phải thêm s, es
=>The Town Hall is where the mayor of the city (6) works.
Tạm dịch:Tòa thị chính là nơi thị trưởng thành phố làm việc.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
Close (7) _________the park is the town church.
Trả lời:
Cụm từ: close to: gần với
=>Close (7) to the park is the town church.
Tạm dịch: Gần với công viên là nhà thờ thị trấn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
We like our town very (8) __________.
Trả lời:
Để bổ nghĩa cho động từ, ta dùng “much”
very much: rất nhiều
=>We like our town very (8) much.
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích thị trấn của chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Bài đọc hoàn chỉnh:
This is our town. It is a little town, but a (1) nice town. We have a mini- market where you can buy food. There is a (2) pet shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) garage where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) bank where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) letter from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) works. We have a park and a red phone box too. Close (7) to the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) much. It is a good place to live.
Xem Bài Dịch
Đây là thị trấn của chúng tôi. Nó là một thị trấn nhỏ, nhưng là một (1) thị trấn tốt đẹp. Chúng tôi có một chợ nhỏ để bạn có thể mua thực phẩm. Có (2) cửa hàng thú cưng để mua thức ăn cho chó và mèo và nơi bạn cũng có thể mua thú cưng. Chúng tôi có (3) ga ra để bạn có thể sửa xe. Chúng tôi có một cửa hàng bán báo, nơi bạn có thể mua báo. Chúng tôi cũng có (4) ngân hàng nơi bạn có thể giữ tiền của mình và một cửa hàng quần áo nữa. Bạn có thể mua trái cây và rau quả tại cửa hàng tạp hóa xanh và gửi (5) thư từ bưu điện. Chúng tôi có một trạm xe buýt và một khách sạn tên là The Crown. Chúng tôi có một đồn cảnh sát, và ngay giữa thị trấn là quảng trường thị trấn, nơi bạn có thể nhìn thấy Tòa thị chính. Tòa thị chính là nơi thị trưởng thành phố (6) làm việc. Chúng tôi có một công viên và một hộp điện thoại màu đỏ nữa. Gần (7) với công viên là nhà thờ thị trấn. Chúng tôi cũng có một trường học, nhưng bạn không thể nhìn thấy nó trong bức tranh này. Nó nằm sau công viên. Chúng tôi rất thích thị trấn của chúng tôi (8). Đó là một nơi tốt để sống.