Thứ năm, 05/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Từ vựng: Đồ dùng & Thiết bị

Từ vựng: Đồ dùng & Thiết bị

Từ vựng: Đồ dùng & Thiết bị

  • 293 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Trả lời:

Sofa: ghế sô pha 

Chair: ghế

Cooker: nồi cơm 

Table: bàn

Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) =>từ khác loại là cooker (nồi cơm)

Đáp án:C


Câu 2:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Trả lời:

Desk: bàn học sinh

Dishwasher: máy rửa bát, đĩa

Fridge: tủ lạnh

Sink: bồn rửa

Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) =>từ khác loại là desk (bàn)Đáp án: A


Câu 3:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Trả lời:

Bed: giường ngủ

Lamp: đèn 

Fan: quạt

Villa: biệt thự

Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) =>từ khác loại là villa

Đáp án: D


Câu 4:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Trả lời:

Bedroom: phòng ngủ

Toilet: nhà vệ sinh

Library: thư viện

Kitchen: nhà bếp

Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) =>từ khác loại là (library: thư viện)

 Đáp án: C


Câu 5:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Trả lời:

Calculator: máy tính cầm tay

Pillow: cái gối

Blanket: cái chăn

Bed: giường ngủ

Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) =>từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)

Đáp án: A


Câu 8:

My bedroom is small but it has a ___________window.

Xem đáp án

Trả lời:

A. big (adj) to

B. small (adj) nhỏ

C. interesting (adj) thú vị

D. old (adj) cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

=>My bedroom is small but it has a big window.

Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng một cửa sổ lớn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

My mum wants me to put all the food in the ______.

Xem đáp án

Trả lời:

A. washing machine (n) máy giặt

B. table (n) bàn

C. fridge (n) tủ lạnh

D. tub (n) bồn

=>My mum wants me to put all the food in the fridge.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

We use a __________ to put the clothes in.

Xem đáp án

Trả lời:

A. wardrobe (n) tủ

B. microwave (n) lò vi sóng

C. sink (n) bồn rửa

D. cooker (n) nồi cơm

=>We use a wardrobe to put the clothes in.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

I left my bags in the ______.

Xem đáp án

Trả lời:

Furniture: đồ nội thất

Sofa: ghế sofa

fridge: tủ lạnh

wardrobe: tủ quần áo

=>I left my bags in the wardrobe.

Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.

Đáp án: D


Câu 12:

There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.

Xem đáp án

Trả lời:

Clean: sạch sẽ

Messy: bừa bộn

Interesting: thú vị

Tidy: ngăn nắp

=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy

Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn.

Đáp án: B


Câu 13:

We are watching Tom and Jerry on ________.

Xem đáp án

Trả lời:

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Đáp án: C


Câu 14:

The room is messy. First, let’s put the book on the _____.

Xem đáp án

Trả lời:

Ceiling: trần nhà

Shelf: giá, kệ

Floor: tầng

Wall: tường

Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)

=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf

Tạm dịch:  Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá

Đáp án:  B


Câu 15:

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing =>Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing

=>Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.

Đáp án: A


Bắt đầu thi ngay