Từ vựng: Ngôi nhà
-
303 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the pictures with their names.
kitchen
hall
bathroom
attic
bedroom
Trả lời:
1. kitchen: phòng bếp
2. hall: cái tủ
3. bathroom: phòng tắm
4. attic: tầng gác mái
5. bedroom: phòng ngủ
Câu 5:
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
Trả lời:
A. villa (n) biệt thự
B. country (n) nông thôn/ đất nước
C. apartment (n) căn hộ
D. city (n) thành phố
=>We live in a town house, but our grandparents live in a country house.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Nhìn tranh và tìm vị trí của các nhân vật
kitchen
bathroom
bedroom
living room
1. My brother is in the….
2. My mother is in the….
3. My grandmother is in the….
4. My grandfather is in the….
Trả lời:
kitchen (n) phòng bếp
bathroom (n) phòng tắm
bedroom (n) phòng ngủ
living room (n) phòng khách
Dựa vào bức tranh, ta xác định vị trí của các thành viên trong gia đình như sau:
1. My brother is in the bedroom.
2. My mother is in the kitchen.
3. My grandmother is in the bathroom.
4. My grandfather is in the living room.
Tạm dịch:
1. Anh trai tôi đang ở trong phòng ngủ.
2. Mẹ tôi đang ở trong bếp.
3. Bà tôi đang ở trong phòng tắm.
4. Ông tôi đang ở trong phòng khách.
Câu 7:
We have breakfast in the __________.
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Chúng ta ăn sáng ở trong __________.
A. dining room (n) phòng ăn
B. roof (n) mái nhà
C. living room (n) phòng khách
Chọn A
Câu 8:
My family watches TV together in the _______________.
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Gia đình tôi xem TV cùng nhau trong _______________.
A. bathroom (n) phòng tắm
B. living room (n) phòng khách
C. attic (n) gác xép
Chọn B
Câu 9:
Name the rooms you see:
Trả lời:
Kể tên cho các phòng bạn thấy:
A. phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm, phòng ăn và đại sảnh.
B. phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm, nhà để xe, phòng học và phòng khách.
C. phòng ngủ, gác xép, nhà bếp, phòng tắm, phòng học, phòng khách và phòng ăn.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C
Câu 10:
Our ... is very big. We always store things there.
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
. của chúng tôi rất lớn. Chúng tôi luôn lưu trữ mọi thứ ở đó.
A. phòng khách
B. phòng học
C. gác xép
Chọn C
Câu 11:
The place where you cook food is the ...
Trả lời:
Nơi bạn nấu thức ăn là ...
A. phòng ngủ
B. phòng bếp
C. ban công
Chọn B
Câu 12:
The place at the top of the house, just under the roof, is called the…
Trả lời:
Nơi trên cùng của ngôi nhà, ngay dưới mái nhà, được gọi là…
A. phòng bếp
B. gác mái/ gác xép
C. phòng học
Chọn B
Câu 13:
My father is in the .... He’s fixing his car.
Trả lời:
Cha tôi đang ở ... Ông ấy đang sửa xe của mình.
A. phòng bếp
B. hầm để xe
C. phòng khách
Chọn B
Câu 14:
Where do you do your school homework?
Trả lời:
Bạn làm bài tập ở trường ở đâu?
A. study room: phòng học
B. living room: phòng khách
C. bathroom: phòng tắm
Chọn A
Câu 15:
Where do you brush your teeth?
Trả lời:
Bạn đánh răng ở đâu?
A. living room: phòng khách
B. kitchen: phòng bếp
C. bathroom: phòng tắm
Chọn C
Câu 16:
Choose the best answer
Trả lời:
Bạn có thể nhìn thấy bếp ở đâu?
A. phòng ăn
B. phòng bếp
C. phòng tắm
Chọn B
Câu 17:
We always sleep in this room at night.
Trả lời:
Chúng ta luôn ngủ trong phòng này vào ban đêm.
A. living room: phòng khách
B. bedroom: phòng ngủ
C. bathroom: phòng tắm
Chọn B
Câu 18:
If you want to play with your friends in your house, which room will you choose to play?
Trả lời:
Nếu bạn muốn chơi cùng các bạn trong nhà thì bạn sẽ chọn phòng nào để chơi?
A. living room: phòng khách
A. attic: gác xép
C. garage (n) hầm để xe
Chọn A