Thứ năm, 05/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Từ vựng: Phim ảnh và chương trình truyền hình

Từ vựng: Phim ảnh và chương trình truyền hình

Từ vựng: Phim ảnh và chương trình truyền hình

  • 269 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

_________is a person who reads reports in the news program.

Xem đáp án

Trả lời:

A weatherman: người dự báo thời tiết (n)

A comedian: diễn viên hài kịch (n)      

A news reader:  người đọc tin tức  (n)    

A guest: khách mời (n)

=> A news reader is a person who reads reports in the news program.

Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.

Xem đáp án

Trả lời:

live: truyền hình trực tiếp   

popular: phổ biến   

entertaining: mang tính giải trí                       

educational:  mang tính giáo dục

=>  "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.  

Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

They invite special ________  to appear in the show.

Xem đáp án

Trả lời:

character: nhân vật   (n)              

guests: những khách mời (n)                    

foxes: những con cáo  (n)                    

audiences: khán giả (n)

=>They invite special guests  to appear in the show. 

Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

What’s your _______ TV programme?

Xem đáp án

Trả lời:

best: tốt nhất  (so sánh nhất của good)

good (adj): tốt                 

favourite (adj): yêu thích         

like (v): thích

=>What’s your favourite TV programme?   

Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

The program can both __________ and entertain young audiences.

Xem đáp án

Trả lời:

educated: có học thức  (adj)         

education: giáo dục  (n)         

educational: mang tính giáo dục    (adj)   

educate: giáo dục (v)

Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ =>từ cần điền là một động từ =>chọn D

=> The program can both educate and entertain young audiences.   

Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

My father likes watching sports  _____ on VTV3.

Xem đáp án

Trả lời:

channels: kênh   (n)  

events: những sự kiện   (n)    

athletes : vận động viên   (n)  

 matches: những trận đấu  (n)

sport event: sự kiện thể thao

=>  My father likes watching sports  events on VTV3. 

Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.

Xem đáp án

Trả lời:

weathermen: người dự báo thời thiết (n)     

people: mọi người (n)               

viewers: những người xem (n)     

newsreaders: người đọc tin tức (n)

=> TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.

Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua email.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

Xem đáp án

Trả lời:

Documentary: Phim tài liệu   (n)  

Cartoons: Phim hoạt hình   (n)  

Love stories: Câu chuyện tình yêu   (n)

 Detective story: Truyện trinh thám (n)

  =>  Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.

Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

How many TV _______ are there in Viet Nam?

Xem đáp án

Trả lời:

comedians: những diễn viên hài kịch (n)          

channels: các kênh  (n)   

remote control: cái điều khiển (n)              

telephone: điện thoại (n)

=>How many TV channels are there in Viet Nam?  

Tạm dịch: Việt Nam có bao nhiêu kênh truyền hình?

 Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

A long film which is broadcast in short parts is a ________.

Xem đáp án

Trả lời:

audience: khán giả    (n)              

a film producer: đạo diễn phim        (n)    

TV series: truyền hình nhiều tập  (n)     

cartoon: hoạt hình (n)

=>A long film which is broadcast in short parts is a TV series.  

Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền hình.                                          

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.

Xem đáp án

Trả lời:

game show: trò chơi truyền hình  (n)          

documentary: phim tài liệu   (n)            

cartoon: hoạt hình    (n)               

comedy: hài kịch (n)

=>  "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner.  

Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

Xem đáp án

Trả lời:

schedule: lịch chiếu  (n)             

series: loạt phim (n)                 

volume button: nút điều chỉnh âm thanh    (n)              

channel: kênh (n)

=>This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?   

Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Give the correct form of the word.

This is an (education)

programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Xem đáp án

Trả lời:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương trình). Do đó, education (n, giáo dục) =>educational (mang tính giáo dục, adj)

=> This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất nhiều kiến thức.

Đáp án: educational


Câu 14:

What do you think about this TV show? – It is very (entertain)

Xem đáp án

Trả lời:

Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ.

Do đó, entertain (v, giải trí) =>entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí)

=> What do you think about this TV show? – It is very entertaining.

Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị

Đáp án: entertaining


Câu 15:

VTV is a (nation)

television channel in Viet Nam.

Xem đáp án

Trả lời:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “television channel” (kênh truyền hình quốc gia)

Do đó, nation (n, quốc gia) =>national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia)

=> VTV is a national television channel in Viet Nam.

Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.

Đáp án: national


Bắt đầu thi ngay