Từ vựng: Thói quen sinh hoạt
-
295 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the phrases with the suitable pictures.
1. have breakfast
2. take a shower
3. watch TV
4. cook dinner
5. study
Trả lời:
1. have breakfast: ăn sáng
2. take a shower: tắm
3. watch TV: xem ti-vi
4. cook dinner: nấu bữa tối
5. study: học
Câu 2:
Choose the correct spelling
wake up
waek up
I…at 7 am.
Trả lời:
- wake up: ngủ dậy
=>I wake up at 7 am.
Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc 7h sáng.
Câu 3:
breakfast
braekfast
We always have…at home.
Trả lời:
- breakfast: bữa sáng
=>We always have breakfast at home.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.
Câu 4:
do exercise
do exercize
I often…at 6.30 am.
Trả lời:
Cụm từ: do exercise: tập thể dục
=>I often do exercise at 6.30 am.
Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng.
Câu 5:
housework
hauswork
My mom wants me to help her with …
Trả lời:
- housework: công việc nhà
=>My mom wants me to help her with housework.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.
Câu 6:
go to slip
go to sleep
We have to … before 10.30 pm.
Trả lời:
Cụm từ: go to sleep: đi ngủ
=>We have to go to sleep before 10.30 pm.
Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.
Câu 7:
workhome
homework
The teacher often gives us a lot of …
Trả lời:
- homework: bài tập về nhà
=>The teacher often gives us a lot of homework.
Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.
Câu 8:
relax
ralex
How does your father … after work?
Trả lời:
- relax: thư giãn
=>How does your father relax after work?
Tạm dịch: Bố bạn thư giãn sau giờ làm việc như thế nào?
Câu 9:
chat online
chat onlike
People … every day.
Trả lời:
Cụm từ: chat online: trò chuyện trực tuyến
=>People chat online every day.
Tạm dịch: Mọi người trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.
Câu 10:
wahs dishes
wash dishes
My sister has to … after meals.
Trả lời:
Cụm từ: wash dishes: rửa bát đĩa
=>My sister has to wash dishes after meals.
Tạm dịch: Chị tôi rửa bát đĩa sau bữa ăn.
Câu 11:
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________.
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.
A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng
B. study for a test: học để kiểm tra
C. watch TV: xem TV
D. cook dinner: nấu bữa tối
=>Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get up in the morning.
Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ thức dậy vào buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Why do many people “do exercise”?
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người “tập thể dục”?
A. go to sleep: đi ngủ
B. buy some food: mua một số thức ăn
C. read more books: đọc thêm sách
D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
Which of the following is an example of “doing housework”?
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?
A. đi đến thư viện
B. rửa bát
C. chơi bóng đá
D. làm bài tập về nhà
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.
A. nhà hàng
B. trường học
C. siêu thị
D. bảo tàng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Which of the following words best describe a “weekend"?
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?
A. bảy ngày
B. Thứ Hai đến Thứ Sáu
C. Thứ sáu đến chủ nhật
D. Thứ bảy và chủ nhật
Đáp án cần chọn là: D