25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 2
-
17341 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nguyên nhân chính làm nghèo tính đa dạng của sinh vật nước ta là
Chọn B
Câu 2:
Biện pháp để khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản vừa góp phần bảo vệ chủ quyền vùng biển là
Chọn A
Câu 3:
Thế mạnh của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
Chọn A
Thế mạnh của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 4:
Vùng giàu khoáng sản bậc nhất nước ta
Chọn D
Câu 5:
Vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ là
Chọn B
Câu 6:
Căn cứ Allat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
Chọn B
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?
Chọn D
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
Chọn A
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo nào sau đây nằm ở vùng núi Tây Bắc?
Chọn B
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn D
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Trà Vinh?
Chọn C
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
Chọn A
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Thái Nguyên?
Chọn B
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
Chọn C
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Chọn D
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
Chọn D
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác đá quý Lục Yên thuộc tỉnh nào sau đây của Trung du miền núi Bắc Bộ?
Chọn A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
Chọn C
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây nuôi nhiều bò nhất?
Chọn D
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2019 |
Xuất khẩu |
69,5 |
77,1 |
82,2 |
82,4 |
97,6 |
Nhập khẩu |
73,1 |
85,2 |
92,3 |
101,9 |
125,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2019?
Chọn A
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và Malaixia năm 2015 và 2019?
Chọn C
Câu 23:
Do lãnh thổ kéo dài, kết hợp vị trí trung tâm gió mùa Châu Á đã làm cho
Chọn B
Câu 24:
Đặc điểm dân số nước ta hiện nay
Chọn C
Câu 25:
Vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay
Chọn A
Câu 26:
Các đô thị nước ta hiện nay là
Chọn B
Câu 27:
Đẩy mạnh đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp chủ yếu nhằm
Chọn A
Câu 28:
Yếu tố chủ yếu tác động đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện là
Chọn D
Câu 29:
Ngành giao thông đường bộ ở nước ta hiện nay
Chọn C
Câu 30:
Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ
Chọn D
Câu 31:
Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
Chọn C
Câu 32:
Khó khăn chủ yếu trong khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn C
Câu 33:
Thuận lợi chủ yếu để đồng bằng sông Hồng phát triển trồng rau ôn đới là
Chọn A
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Duyên Hải Nam Trung Bộ là
Chọn D
Câu 35:
Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do
Chọn B
Câu 36:
Cho biểu đồ về lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2009 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Câu 37:
Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của
Chọn A
Câu 38:
Việc hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu do tác động của
Chọn B
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn A
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
Năm
|
Doanh thu (tỉ đồng) |
Số thuê bao di động ( nghìn thuê bao) |
|
Cố định |
Di động |
||
2010 |
182182,6 |
12740,9 |
111570,2 |
2013 |
182089,6 |
9556,1 |
131673,7 |
2015 |
336680,0 |
6400,0 |
136148,1 |
2019 |
366812,0 |
5900,0 |
120324,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành bưu chính viễn thông của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn C