25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 21
-
17336 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nguyên nhân chính làm ô nhiễm nguồn nước ở các đô thị lớn nước ta hiện nay là
Chọn B
Câu 2:
Thiên tai chủ yếu của vùng đồi núi nước ta là
Chọn B
Câu 3:
Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở
Chọn C
Câu 4:
Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí ở nước ta là
Chọn A
Câu 5:
Vấn đề thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở Bắc Trung Bộ còn hạn chế là do
Chọn C
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với cả Lào và Campuchia?
Chọn D
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
Chọn B
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy sang Campuchia?
Chọn D
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng cánh cung?
Chọn B
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn hơn cả?
Chọn B
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Trà Vinh?
Chọn C
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
Chọn B
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Thái Nguyên?
Chọn B
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
Chọn C
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành giao thông đường biển?
Chọn C
Câu 16:
Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?
Chọn A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
Chọn C
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh nào sau đây đầu tiên?
Chọn A
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
Chọn C
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2019 |
Ma-lai-xi-a |
24319 |
25613 |
26211 |
Thái Lan |
15440 |
25918 |
40092 |
Phi-lip-pin |
3381 |
4620 |
8043 |
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?
Chọn D
Theo bảng số liệu trên, nhận xét đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019:
- Ma-lai-xi-a tăng 1,07 lần.
- Thái Lan tăng 2,59 lần.
- Phi-lip-pin 2,37 lần.
=> Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh quy mô dân số một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019?
Chọn C
Câu 23:
Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng là do
Chọn A
Câu 24:
Quỹ thời gian lao động ở khu vực nông thôn nước ta còn chưa được sử dụng triệt để chủ yếu do
Chọn D
Câu 25:
Giải pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao động trẻ ở nước ta là
Chọn C
Câu 26:
Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta đa dạng chủ yếu do
Chọn B
Câu 27:
Khó khăn chủ yếu đã được khắc phục đối với ngành chăn nuôi của nước ta là
Chọn C
Câu 28:
Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở nước ta là
Chọn A
Câu 29:
Nhân tố có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay là
Chọn B
Câu 30:
Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng
Chọn A
Câu 31:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
Chọn A
Câu 32:
Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn C
Câu 33:
Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ
Chọn A
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn D
Câu 35:
Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là
Chọn B
Câu 36:
Cho biểu đồ về dầu thô, than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây
Chọn C
Câu 37:
Đất ở miền núi nước ta dễ bị suy thoái là do tác động của
Chọn D
Câu 38:
Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
Chọn D
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ là
Chọn C
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2019 |
Tổng sản lượng |
3466,8 |
4602,0 |
5142,7 |
6333,2 |
Sản lượng khai thác |
1987,9 |
2136,4 |
2414,4 |
2920,4 |
Sản lượng nuôi trồng |
1478,9 |
2465,6 |
2728,3 |
3412,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B