IMG-LOGO

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 19

  • 15145 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tình trạng ô nhiễm môi trường ở nước ta xảy ra nghiêm trọng ở

Xem đáp án

Chọn B

Tình trạng ô nhiễm môi trường ở nước ta xảy ra nghiêm trọng nhất là các thành phố lớn.

Câu 2:

Biện pháp hiệu quả để hạn chế hạn hán ở nước ta là

Xem đáp án

Chọn A

Biện pháp hiệu quả để hạn chế hạn hán ở nước ta là xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.

Câu 3:

Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn A

Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay sản phẩm đa dạng bao gồm công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt, công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến thủy hải sản.

Câu 4:

Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta là

Xem đáp án

Chọn B

Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta là Đông Nam Bộ.

Câu 5:

Giải pháp hàng đầu trong phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là phát triển

Xem đáp án

Chọn B

Giải pháp hàng đầu trong phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là phát triển là phát triển cơ sở năng lượng.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X?

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Đăk Lăk?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP thu nhập bình quân đầu người cao nhất?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lúa lớn nhất?

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn?

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các trung tâm công nghệp sản xuất hàng tiêu dùng trung tâm nào có quy mô nhỏ?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm nước khoáng Suối Bang thuộc tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.

Câu 21:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 - 2019

( Tỷ đô la Mỹ)

Năm

Philippin

Xingapo

Thái lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2018

330,9

364,1

504,9

254,1

2019

348,1

369,1

506,8

261,9

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2019 so với năm 2010?

Xem đáp án

Chọn C

Theo biểu đồ, nhận xét đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2019 so với năm 2010, ta thấy Việt Nam tăng nhanh nhất, Thái Lan chậm nhất.

Câu 22:

Cho biểu đồ:
Cho biểu đồ:   Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo giai đoạn 2010 – 2019? (ảnh 1)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo giai đoạn 2010 – 2019?

Xem đáp án

Chọn C

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo giai đoạn 2010 – 2019, ta thấy giai đoạn 2010 – 2017 cán cân nhập siêu, 2019 xuất siêu.

Câu 23:

Do địa hình nước ta phần lớn là đồi núi thấp nên

Xem đáp án

Chọn D

Do địa hình nước ta phần lớn là đồi núi thấp nên tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn

Câu 24:

Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế chủ yếu là do

Xem đáp án

Chọn D

Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế chủ yếu là do lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.

Câu 25:

Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn B

Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên.

Câu 26:

Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

Xem đáp án

Chọn B

Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.

Câu 27:

Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn D

Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.


Câu 28:

Ngành thông tin liên lạc nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn C

Ngành thông tin liên lạc nước ta hiện nay Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi, phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được các thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại.

Câu 29:

Giao thông vận tải đường biển của nước ta

Xem đáp án

Chọn B

Giao thông vận tải đường biển của nước ta phát triển mạnh, nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng, đảm đương chủ yếu việc xuất nhập khẩu hàng hóa.

Câu 30:

Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng

Xem đáp án

Chọn A

Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng phát triển tổng hợp kinh tế biển.

Câu 31:

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do

Xem đáp án

Chọn A

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.

Câu 32:

Thuận lợi chủ yếu để Tây Nguyên hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là

Xem đáp án

Chọn B

Thuận lợi chủ yếu để Tây Nguyên hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là đất badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung trên các cao nguyên tương đối bằng phẳng, khí hậu cận xích đạo thuận lợi cho hình thành các vùng chuyên canh cây nghiệp quy mô lớn.

Câu 33:

Thuận lợi chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi đại gia súc là

Xem đáp án

Chọn B

Thuận lợi chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi đại gia súc là có vùng đồi trước núi, thức ăn phong phú, nhu cầu lớn của thị trường.

Câu 34:

Nhiệm vụ quan trọng nht để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

Xem đáp án

Chọn A

Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu nhằm nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ, khai thác tốt nhất nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội, đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đồng thời giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường. Chỉ có phát triển theo chiều sâu, đảm bảo sự phát triển kinh tế - xã hội – môi trường lâu dài mới có thể phát triển bền vững

Câu 35:

Vấn đề chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là

Xem đáp án

Chọn B

Vấn đề chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là nước ngọt, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, sống chung với lũ:

- Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long.

- Cần duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng do trong những năm gần đây diện tích rừng bị giảm sút do nhu cầu tăng diện tích đất nông nghiệp, phát triển nuôi tôm và cháy rừng.

- Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.

- Đối với đời sống nhân dân, cần chủ động sống chung với lũ.

Câu 36:

Cho biểu đồ về than sạch, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:

Cho biểu đồ về than sạch, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019 (ảnh 1)

                                                      (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng than sạch, dầu thô và điện của nước ta.

Câu 37:

Mùa mưa ở hai miền Nam Bắc và Trung Bộ nước ta chủ yếu do tác động của các nhân tố

Xem đáp án

Chọn D

Mùa mưa ở hai miền Nam Bắc và Trung Bộ nước ta chủ yếu do tác động của các nhân tố gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão:

- Vào mùa hạ gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nam bán cầu, xâm nhập vào nước ta, gây mưa lớn cho Nam Bộ, Tây Nguyên. Sự hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam kết hợp với hội tụ nhiệt đới gây mưa lớn cho cả 2 miền Nam – Bắc và cho Trung Bộ vào tháng 9.

- Nước ta mưa nhiều vào mùa hè còn do chịu ảnh hưởng của frông, áp thấp nhiệt đới và bão.

Câu 38:

Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do

Xem đáp án

Chọn A

Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do nguồn thức ăn được đảm bảo, công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu thị trường lớn.

Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp sân bay của vùng Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Chọn D

Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp sân bay của vùng Bắc Trung Bộ là phát triển kinh tế xã hội, mở rộng giao lưu quốc tế, thu hút khách du lịch.

Bắt đầu thi ngay