25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 3
-
17332 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nước ta có điều kiện thuận lợi cho đánh bắt thủy sản do có
Chọn A
Nước ta có điều kiện thuận lợi cho đánh bắt thủy sản do có vùng biển rộng, nguồn lợi thủy sản phong phú, có các ngư trường lớn (4 ngư trường).
Câu 2:
Để phòng chống khô hạn lâu dài cần
Chọn A
Câu 3:
Cơ cấu công nghiệp nước ta có xu hướng đa dạng hóa sản phẩm để
Chọn D
Câu 4:
Các nhà máy thủy điện lớn của nước ta được xây dựng chủ yếu trên sông
Chọn B
Câu 5:
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để nâng cao chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
Chọn C
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho quần đảo Côn Sơn (Côn Đảo) thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn D
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu đang được khai thác ở nước ta chủ yếu nằm trong các bồn trầm tích nào?
Chọn C
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây ở nước ta có lượng mưa trung bình năm lớn hơn 2400 mm?
Chọn A
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên dãy Hoàng Liên Sơn?
Chọn B
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có lưu vực nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
Chọn D
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
Chọn D
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?
Chọn D
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản trên 50%?
Chọn A
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành nào sau đây?
Chọn C
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?
Chọn B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 quốc gia nào sau đây Việt Nam nhập siêu?
Chọn C
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 - 120 nghìn tỉ đồng?
Chọn B
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của tỉnh Thanh Hóa?
Chọn C
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trên sông Xê Xan có nhà máy thủy điện nào sau đây?
Chọn B
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ Trị An thuộc tỉnh nào?
Chọn A
Câu 21:
Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
Tổng số dân |
268,4 |
32,0 |
108,0 |
66,4 |
Dân số thành thị |
148,4 |
24,3 |
50,7 |
33,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
Chọn C
Áp dụng công thức: Tỉ lệ dân thành thị = Dân số thành thị, tỉ lệ dân thành thị của
Tổng số dân Ma-lai-xi-a là cao nhất trong 4 quốc gia :76%
Câu 22:
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN NĂM 2010 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2015?
Chọn B
Câu 23:
Vị trí tiếp giáp với biển nên nước ta có
Chọn C
Câu 24:
Giải pháp chủ yếu nào sau đây nhằm thu hút đầu tư vào các đô thị ở nước ta?
Chọn A
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
Chọn C
Câu 26:
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là
Chọn A
Câu 27:
Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh chủ yếu là do
Chọn C
Câu 28:
Những thành tựu quan trọng đạt được trong ngành chăn nuôi nước ta chủ yếu do
Chọn D
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
Chọn D
Câu 30:
Ngành du lịch nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
Chọn C
Câu 31:
Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến phát triển ngành nội thương của nước ta hiện nay?
Chọn A
Câu 32:
Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
Chọn A
Câu 33:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng tập trung chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ là
Chọn C
Câu 34:
Nguyên nhân chủ yếu để phát triển du lịch biển - đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn B
Câu 35:
Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
Chọn D
Câu 36:
Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Câu 37:
Nguyên nhân làm cho thiên nhiên nước ta có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển là do
Chọn A
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là
Chọn C
Câu 39:
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
Chọn B
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ SỔ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
Năm |
1999 |
2009 |
2016 |
2019 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
23,6 |
29,6 |
33,7 |
34,4 |
Số dân thành thị (nghìn người) |
18081 |
25585 |
31986 |
33817 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam, NXB Thống kê 2020)
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 1999 - 2019, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn C