25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 18
-
17338 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hiện nay diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp là do
Chọn A
Câu 2:
Biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp vùng đồng bằng nước ta là
Chọn C
Câu 3:
Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta, ngành công nghiệp cần tập trung phát triển là
Chọn D
Câu 4:
Vùng thuận lợi để đánh bắt hải sản ở nước ta là
Chọn A
Câu 5:
Giải pháp chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
Chọn C
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp biển?
Chọn A
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?
Chọn A
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Kông?
Chọn B
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên cánh cung Ngân Sơn?
Chọn D
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn A
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP bình quân tính theo đầu người thấp nhất của các tỉnh?
Chọn C
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Câu 13:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất?
Chọn B
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
Chọn B
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây là thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta?
Chọn C
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thê giới?
Chọn D
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đất hiếm tập trung ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn B
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn A
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu?
Chọn B
Câu 20:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
Chọn B
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2019 |
Ma-lai-xi-a |
24319 |
25613 |
26211 |
Thái Lan |
15440 |
25918 |
40092 |
Phi-lip-pin |
3381 |
4620 |
8043 |
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?
Chọn C
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Philipin từ năm 2010 đến năm 2019?
Chọn C
Câu 23:
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên
Chọn D
Câu 24:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta hiện nay có đặc điểm
Chọn C
Câu 25:
Về mặt xã hội đô thị hóa nước ta
Chọn D
Câu 26:
Ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp do
Chọn B
Câu 27:
Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
Chọn C
Câu 28:
Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng
Chọn B
Câu 29:
Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay
Chọn D
Câu 30:
Về kinh tế, các đảo và quần đảo nước ta có điều kiện là
Chọn C
Câu 31:
Ngành du lịch nước ta hiện nay phát triển đa dạng về loại hình du lịch chủ yếu là do
Chọn A
Câu 32:
Thế mạnh chủ yếu để Trung du và miền núi Bắc Bộ trong sản xuất cây dược liệu là
Chọn C
Câu 33:
Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lương thực là
Chọn A
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ là
Chọn A
Câu 35:
Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
Chọn B
Câu 36:
Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2019:
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Câu 37:
Độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là do
Chọn C
Câu 38:
Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn C
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Chọn B
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm |
2010 |
2014 |
2016 |
2018 |
Than sạch |
44,8 |
41,1 |
38,7 |
42,0 |
Dầu thô |
15,0 |
13,4 |
17,2 |
14,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch và dầu thô của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch và dầu thô của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ cột là thích hợp nhất.