25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 24
-
17331 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đất ở vùng đồng bằng bị ô nhiễm chủ yếu do
Chọn B
Câu 2:
Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất ở nước ta là
Chọn D
Câu 3:
Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là
Chọn B
Câu 4:
Thế mạnh chủ chủ yếu để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta là
Chọn A
Câu 5:
Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng ở thượng lưu các sông ở Đông Nam Bộ là
Chọn B
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết cù lao Chàm thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
Chọn A
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
Chọn D
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?
Chọn B
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn D
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn B
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người năm 2007 lớn nhất?
Chọn C
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
Chọn C
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
Chọn D
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nội địa từ cảng Đà Nẵng đến cảng nào sau đây là dài nhất?
Chọn B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây là tài nguyên du lịch tự nhiên?
Chọn A
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ vàng Na Rì thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn B
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào nằm trên đường quốc lộ số 8?
Chọn A
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn C
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Kiên Giang?
Chọn B
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Quốc gia |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Ma-lai-xi-a |
3 788,8 |
7 290,9 |
Phi-li-pin |
3 729,7 |
1 577,4 |
Xin-ga-po |
3 197,8 |
4 091,0 |
Thái Lan |
5 272,1 |
11 655,6 |
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có cán cân xuất siêu năm 2019?
Chọn B
Câu 22:
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010 -2018.
Chọn A
Câu 23:
Biển Đông ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do
Chọn D
Câu 24:
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay là
Chọn D
Câu 25:
Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn nước ta nhằm
Chọn A
Câu 26:
Cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay
Chọn A
Câu 27:
Ở nước ta chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu là
Chọn A
Câu 28:
Ngành thủy sản phát triển mạnh trong những năm gần đây chủ yếu do
Chọn A
Câu 29:
Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh trong những năm gần đây do
Chọn B
Câu 30:
Việc khẳng định chủ quyền của nước ta với các đảo có ý nghĩa
Chọn A
Câu 31:
Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh chủ yếu là do
Chọn B
Câu 32:
Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng chuyển dịch tích cực chủ yếu là do tác động của
Chọn B
Câu 33:
Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Chọn D
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
Chọn C
Câu 35:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu công nghiệp ở Bắc Trung Bộ chưa thật định hình do
Chọn D
Câu 36:
Cho bểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2019:
(Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn D
Câu 37:
Nước ta có tài nguyên sinh vật biển rất đa dạng và phong phú chủ yếu so
Chọn A
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn A
Câu 39:
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư của Bắc Trung Bộ là do
Chọn C
Câu 40:
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2019(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
2019 |
Điều |
348,1 |
379,3 |
290,4 |
294,9 |
Cao su |
482,7 |
748,7 |
985,6 |
922,0 |
Cà phê |
497,4 |
554,8 |
643,3 |
683,8 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B